Dạng 1: Chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết)
-
74 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Giá trị của biểu thức 9xyz3 : (– 0,5xyz2) tại x = 1 và y = z = – 2 có kết quả là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có: 9x7y5z3 : (– 0,5xyz2) = – 18x6y4z.
Thay x = 1 và y = z = –2 vào biểu thức trên, ta được: –18. 16. (–2)4. (–2) = 576.
Câu 5:
Đơn thức A cho đơn thức B (B ≠ 0) khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ như thế nào so với số mũ của nó trong A?
(I) phải bằng;
(II) không nhỏ hơn.
(III) không lớn hơn.
Khẳng định nào đúng?
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Đơn thức A cho đơn thức B (B ≠ 0) khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn so số mũ của nó trong A.
Câu 6:
Thương của đơn thức (–3x3y) và đơn thức (–2xy) có bậc là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có: (– 3x3yz) : (– 2xy) = .
Đơn thức nhận được có bậc là 3.
Câu 7:
Đơn thức M thỏa mãn 2,5x3y2z5 : M = 5xz2 là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Do 2,5x3y2z5 : M = 5xz2.
Suy ra M = 2,5x3y2z5 : (5xz2) = 0,5x2y2z3.
Câu 8:
Khẳng định nào sau đây là sai?
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Thực hiện phép tính:
P = – 15a2b2c : (3b2c) = – 5a2.
Với a = b = c = 1 ta có: P = – 5.12 = – 5. Do đó phương án A đúng.
Với a = b = c = 0,5 ta có: P = – 5.0,52 = – 1,25. Do đó phương án B sai.
Với a = b = c = 0 ta có: P = – 5.02 = 0. Do đó phương án C đúng.
Với a = b = c = – 2 ta có: P = –5.(–2)2 = – 20. Do đó phương án D đúng.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 10:
Cho hai đơn thức M = (3a2b)3(ab3)2 và N = (–a2b)4. Kết quả của phép chia M: N là
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
M : N = (3a2b)3(ab3)2 : (–a2b)4
= (27a6b3.a2b6) : (a8b4)
= (27a8b9) : (a8b4)
= 27b5.