Câu hỏi:
05/04/2024 33
Cho hai đa thức M = 4xy – 6x3 + 7x2 – 12y3 + 38y2 + 10x – 15y + 22 và N = 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27. Giá trị của biểu thức P = 2M + N tại x = 1 và y = 2 là
Cho hai đa thức M = 4xy – 6x3 + 7x2 – 12y3 + 38y2 + 10x – 15y + 22 và N = 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27. Giá trị của biểu thức P = 2M + N tại x = 1 và y = 2 là
A. 88;
A. 88;
B. 90;
C. 95;
D. 98.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có P = 2M + N
= 2(4xy – 6x3 + 7x2 – 12y3 + 38y2 + 10x – 15y + 22) + 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27
= 8xy – 12x3 + 14x2 – 24y3 + 76y2 + 20x – 30y + 44 + 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27
= (8xy + 24xy) + (– 12x3 + 7x3) + (14x2 + 6x2) – 24y3 + (76y2 – 18y2 – 13y2) + 20x – 30y + (44 + 27)
= 32xy – 5x3 + 20x2 – 24y3 + 45y2 + 20x – 30y + 71
Thay x = 1 và y = 2 vào biểu thức P, ta được:
P = 32.1.2 – 5.13 + 20.12 – 24.23 + 45.22 + 20.1 – 30.2 + 71
= 64 – 5 + 20 – 192 + 180 + 20 – 60 + 71
= 98.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có P = 2M + N
= 2(4xy – 6x3 + 7x2 – 12y3 + 38y2 + 10x – 15y + 22) + 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27
= 8xy – 12x3 + 14x2 – 24y3 + 76y2 + 20x – 30y + 44 + 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27
= (8xy + 24xy) + (– 12x3 + 7x3) + (14x2 + 6x2) – 24y3 + (76y2 – 18y2 – 13y2) + 20x – 30y + (44 + 27)
= 32xy – 5x3 + 20x2 – 24y3 + 45y2 + 20x – 30y + 71
Thay x = 1 và y = 2 vào biểu thức P, ta được:
P = 32.1.2 – 5.13 + 20.12 – 24.23 + 45.22 + 20.1 – 30.2 + 71
= 64 – 5 + 20 – 192 + 180 + 20 – 60 + 71
= 98.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho đa thức M thỏa mãn 13x2y4 + M = 12x2y4 + xy2 - 3. Giá trị của đa thức M tại là
Cho đa thức M thỏa mãn 13x2y4 + M = 12x2y4 + xy2 - 3. Giá trị của đa thức M tại là
Câu 2:
Cho hai đa thức:
và , với a, b là hằng số.
Tại x = 2; y = 1, biểu thức A - B có dạng . Giá trị của m - n là
Cho hai đa thức:
và , với a, b là hằng số.
Tại x = 2; y = 1, biểu thức A - B có dạng . Giá trị của m - n là
Câu 3:
Cho và B = -xy2 - yz + 8. Khi đó, giá trị của biểu thức M = A + B tại x = - 2; y = |x|; z = |y| là một số chia hết cho
Câu 4:
Cho đa thức M = 19xy – 7x3y + 9x2; N = 10xy – 2x3 – 9x2 và P = 12x3y – 4x2. Giá trị của đa thức Q = M – N + P tại x = 1 và y = –2 là
Cho đa thức M = 19xy – 7x3y + 9x2; N = 10xy – 2x3 – 9x2 và P = 12x3y – 4x2. Giá trị của đa thức Q = M – N + P tại x = 1 và y = –2 là
Câu 5:
Cho hai đa thức A = xy2 + x2 - 1,2y2 và B = ax2 + 1, với a là hằng số. Giá trị của M = 2A - 3B tại x = 1; y = |–2| là 0,4. Giá trị của a là
Cho hai đa thức A = xy2 + x2 - 1,2y2 và B = ax2 + 1, với a là hằng số. Giá trị của M = 2A - 3B tại x = 1; y = |–2| là 0,4. Giá trị của a là
Câu 6:
Cho đa thức A thỏa mãn tổng của A với đa thức 3xy2 + 3xz2 – 3xyz – 8y2x + 10 là đa thức không. Giá trị của biểu thức A tại x = –1; y = 2 và z = 0 là
Cho đa thức A thỏa mãn tổng của A với đa thức 3xy2 + 3xz2 – 3xyz – 8y2x + 10 là đa thức không. Giá trị của biểu thức A tại x = –1; y = 2 và z = 0 là
Câu 7:
An và Bình cùng đạp xe tiếp sức. Sau khi An đạp được x giờ với vận tốc 12 km/h thì Bình đạp nối tiếp với vận tốc 16 km/h trong y giờ. Biểu thức biểu thị tổng quãng đường hai bạn đi được và giá trị của nó với x = 1; y = 0,5 lần lượt là
An và Bình cùng đạp xe tiếp sức. Sau khi An đạp được x giờ với vận tốc 12 km/h thì Bình đạp nối tiếp với vận tốc 16 km/h trong y giờ. Biểu thức biểu thị tổng quãng đường hai bạn đi được và giá trị của nó với x = 1; y = 0,5 lần lượt là
Câu 8:
Cho đa thức M thỏa mãn , với a, b là hằng số khác 0. Giá trị của M tại là
Cho đa thức M thỏa mãn , với a, b là hằng số khác 0. Giá trị của M tại là