Trắc nghiệm Toán 7 Bài 26. Phép cộng, phép trừ đa thức một biến có đáp án

Dạng 2: Tìm biểu thức, tính giá trị biểu thức có đáp án

  • 111 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giá trị của biểu thức x3 + 2x2 – 3 tại x = 2 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thay x = 2 vào biểu thức x3 + 2x2 – 3, ta được:

23 + 2 . 22 – 3 = 8 + 8 – 3 = 13.


Câu 2:

Cho biểu thức A = x2 – 3x + 8. Giá trị của biểu thức A tại x = –2 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thay x = –2 vào biểu thức A, ta có:

(–2)2 – 3 . (–2) + 8 = 4 + 6 + 8 = 18.

Vậy giá trị biểu thức A bằng 18 tại x = –2.


Câu 3:

Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x – 35. Giá trị của biểu thức B tại x = 3, y = – 4 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thay x = 3, y = – 4 vào biểu thức B để tìm giá trị của biểu thức B, ta có:

33 + 6 . (–4) – 35 = 27 – 24 – 35 = 3 – 35 = –32.

Vậy giá trị biểu thức B bằng –32 tại x = 3, y = – 4.


Câu 4:

Cho A = 4x2y – 5 và B = 3x2y + 6x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = –1, y = 3.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

+ Thay x = –1, y = 3 vào biểu thức A, ta được:

A = 4 . (–1)2 . 3 – 5 = 4 . 1 . 3 – 5 = 12 – 5 = 7.

+ Thay x = –1, y = 3 vào biểu thức B, ta được:

B = 3 . (–1)2 . 3 + 6 . (–1)2 . 32 + 3 . (–1) . 32

= 3 . 1 . 3 + 6 . 1 . 9 – 3 . 9

= 9 + 54 – 27 = 36.

Do đó A < B khi x = –1, y = 3.


Câu 5:

Giá trị biểu thức B = 5x2 –2x – 18 tại |x| = 4

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: |x| = 4 suy ra x = 4 hoặc x = − 4.

Với x = 4, giá trị của biểu thức B là:

5 . 42 – 2 . 4 – 18 = 5 . 16 – 8 – 18 = 80 – 8 – 18 = 54.

Với x = – 4, giá trị của biểu thức B là:

5 . (– 4)2 – 2 . (– 4) – 18 = 5 . 16 + 8 – 18 = 80 + 8 – 18 = 70.

Vậy với |x| = 4 thì B = 54 hoặc B = 70.


Câu 6:

So sánh giá trị của biểu thức  M  =  12x2  +  15y tại x = 1 và y = – 2 với 1.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thay x = 1 và y = –2 vào biểu thức M, ta được:

 M  =  12  .  12  +   15  .  2  =  12  +  25  =  510  +  410  =  110.

Vậy tại x = 1 và y = – 2 thì M < 1.


Câu 7:

Giá trị của biểu thức  A  =  125x2y2000  +  5xy  +  18 tại x = 10 và y = 1 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thay x =10 và y = 1 vào biểu thức A ta được

 A  =  125  .  102  .  12000+5  .  10  .  1  +  18

 =125   .  100  +  50  +  18  =  4  +  50  +  18  +  54  +  18  =  72.

Vậy A = 72 tại x = 10 và y = 1.


Câu 8:

Giá trị của biểu thức N = 5x2 + 10x – 20 tại |x – 1| = 1

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: |x – 1| = 1

x – 1 = 1 hoặc x – 1 = –1

x = 2 hoặc x = 0.

Với x = 2, thay vào biểu thức N, ta được:

N = 5 . 22 + 10 . 2 – 20

= 5 . 4 + 20 – 20 = 20 + 20 – 20 = 20.

Với x = 0, thay vào biểu thức N, ta được:

N = 5 . 02 + 10 . 0 – 20

= 0 – 0 – 20 = –20.


Câu 9:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2. Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Chiều rộng của mảnh vườn theo x là:  84x (cm).

Tại x = 12, chiều rộng của mảnh vườn là:  8412  =  7 (cm).


Câu 10:

Giá trị của biểu thức B = 2020x2000 y2020 – 2021x2020 y2021 tại x = 1 và y = –1 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thay x = 1 và y = –1 vào biểu thức B, ta được:

B = 2020 . 12000 . y2020 – 2021 . 12020 . (–1)2021

= 2020 . 1 . 1 – 2021 . 1 . (–1) = 2020 + 2021 = 4041.

Vậy giá trị biểu thức B bằng 4041 tại x = 1 và y = –1.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương