Dạng 1: Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án
-
203 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
Đáp án đúng là: A
Ta có: 15x3y4 : 5x2y2 = (15 : 5) . (x3 : x2) . (y4 : y2) = 3xy2.
Câu 2:
Chia đơn thức (–3x)5 cho đơn thức (–3x)2 ta được kết quả là
Đáp án đúng là: D
Ta có: (–3x)5 : (–3x)2 = (–3x)3 = (–3)3 . x3 = –27x3.
Câu 3:
Thương của phép chia (–xy)6 : (2xy)4 bằng
Đáp án đúng là: D
Ta có: (–xy)6 : (2xy)4 = (x6y6) : (24x4y4)
Câu 4:
Chọn câu đúng.
Đáp án đúng là: D
Ta xét các biểu thức ở 4 phương án trên.
• 20x5y3 : 4x2y2 = (20 : 4) . (x5 : x2) . (y3 : y2) = 5x3y nên A sai.
• nên B sai.
• nên C sai.
• x2yz3 : (–x2z3) = –(x2 : x2) . y . (z3 : z3) = –y nên D đúng.
Câu 5:
Cho hai biểu thức ; . Khi đó A : B bằng
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
.
.
Khi đó A : B = 16x7y13 : x4y6 = 16x3y7.
Câu 6:
Chọn câu đúng.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
• 24x4y3 : 12x3y3 = (24 : 12) . (x4 : x3) . (y3 : y3) = 2x nên A sai.
• 18x6y5 : (–9x3y3) = [18 : (–9)] . (x6 : x3) . (y5 : y3) = –2x3y2 nên B sai.
• 40x5y2 : (–2x4y2) = [40 : (–2)] . (x5 : x4) . (y2 : y2) = –20x nên C đúng.
• 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = (9 : 3) . (a3 : a2) . (b4 : b2) . (x4 : x2) = 3ab2x2 nên D sai.
Câu 7:
Giá trị số tự nhiên n để phép chia x2n : x4 thực hiện được là:
Đáp án đúng là: C
Để phép chia x2n : x4 thực hiện được thì n ∈ ℕ, 2n – 4 ≥ 0 hay n ≥ 2, n ∈ ℕ.
Câu 8:
Cho hai đơn thức: B = 4x4y4 ; C = xn – 1y4. Điều kiện của số tự nhiên n (n > 0) để đơn thức B chia hết đơn thức C là
Đáp án đúng là: B
Ta có B : C = (4x4y4) : (xn – 1y4)
Đơn thức B chia hết cho đơn thức C khi 4 ≥ n – 1 hay n ≤ 5.
Do đó 0 < n ≤ 5.
Câu 9:
Cho hai biểu thức . Khi đó A : B bằng
Đáp án đúng là: C
Ta có
= 27a6 . b3 . a2 . b6 = 27a8b9.
B = (a2b)4 = (a2)4 . b4 = a8b4.
Khi đó A : B = 27a8b9 : a8b4 = 27b5.
Câu 10:
Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là
Đáp án đúng là: B
Để phép chia xn : x6 thực hiện được thì n ∈ ℕ, n – 6 ≥ 0 hay n ≥ 6, n ∈ ℕ.