Câu hỏi:
26/01/2024 98
Cho A = 4x2y – 5 và B = 3x2y + 6x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = –1, y = 3.
Cho A = 4x2y – 5 và B = 3x2y + 6x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = –1, y = 3.
A. A > B;
B. A = B;
C. A < B;
D. A ≥ B.
Trả lời:

Đáp án đúng là: C
+ Thay x = –1, y = 3 vào biểu thức A, ta được:
A = 4 . (–1)2 . 3 – 5 = 4 . 1 . 3 – 5 = 12 – 5 = 7.
+ Thay x = –1, y = 3 vào biểu thức B, ta được:
B = 3 . (–1)2 . 3 + 6 . (–1)2 . 32 + 3 . (–1) . 32
= 3 . 1 . 3 + 6 . 1 . 9 – 3 . 9
= 9 + 54 – 27 = 36.
Do đó A < B khi x = –1, y = 3.
Đáp án đúng là: C
+ Thay x = –1, y = 3 vào biểu thức A, ta được:
A = 4 . (–1)2 . 3 – 5 = 4 . 1 . 3 – 5 = 12 – 5 = 7.
+ Thay x = –1, y = 3 vào biểu thức B, ta được:
B = 3 . (–1)2 . 3 + 6 . (–1)2 . 32 + 3 . (–1) . 32
= 3 . 1 . 3 + 6 . 1 . 9 – 3 . 9
= 9 + 54 – 27 = 36.
Do đó A < B khi x = –1, y = 3.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2. Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2. Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.
Câu 3:
Giá trị của biểu thức B = 2020x2000 y2020 – 2021x2020 y2021 tại x = 1 và y = –1 là
Câu 4:
Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x – 35. Giá trị của biểu thức B tại x = 3, y = – 4 là
Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x – 35. Giá trị của biểu thức B tại x = 3, y = – 4 là
Câu 5:
Cho biểu thức A = x2 – 3x + 8. Giá trị của biểu thức A tại x = –2 là
Cho biểu thức A = x2 – 3x + 8. Giá trị của biểu thức A tại x = –2 là
Câu 6:
So sánh giá trị của biểu thức M = 12x2 + 15y tại x = 1 và y = – 2 với 1.
So sánh giá trị của biểu thức M = 12x2 + 15y tại x = 1 và y = – 2 với 1.
Câu 9:
Giá trị của biểu thức A = 125x2y2000 + 5xy + 18 tại x = 10 và y = 1 là
Giá trị của biểu thức A = 125x2y2000 + 5xy + 18 tại x = 10 và y = 1 là