Câu hỏi:
26/01/2024 51
Giá trị biểu thức B = 5x2 –2x – 18 tại |x| = 4 là
Giá trị biểu thức B = 5x2 –2x – 18 tại |x| = 4 là
A. B = 54;
B. B = 70;
C. B = 54 hoặc B = 70;
D. B = 45 hoặc B = 70.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Ta có: |x| = 4 suy ra x = 4 hoặc x = − 4.
• Với x = 4, giá trị của biểu thức B là:
5 . 42 – 2 . 4 – 18 = 5 . 16 – 8 – 18 = 80 – 8 – 18 = 54.
• Với x = – 4, giá trị của biểu thức B là:
5 . (– 4)2 – 2 . (– 4) – 18 = 5 . 16 + 8 – 18 = 80 + 8 – 18 = 70.
Vậy với |x| = 4 thì B = 54 hoặc B = 70.
Đáp án đúng là: C
Ta có: |x| = 4 suy ra x = 4 hoặc x = − 4.
• Với x = 4, giá trị của biểu thức B là:
5 . 42 – 2 . 4 – 18 = 5 . 16 – 8 – 18 = 80 – 8 – 18 = 54.
• Với x = – 4, giá trị của biểu thức B là:
5 . (– 4)2 – 2 . (– 4) – 18 = 5 . 16 + 8 – 18 = 80 + 8 – 18 = 70.
Vậy với |x| = 4 thì B = 54 hoặc B = 70.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Giá trị của biểu thức B = 2020x2000 y2020 – 2021x2020 y2021 tại x = 1 và y = –1 là
Câu 4:
Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x – 35. Giá trị của biểu thức B tại x = 3, y = – 4 là
Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x – 35. Giá trị của biểu thức B tại x = 3, y = – 4 là
Câu 7:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2. Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2. Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.
Câu 8:
Cho A = 4x2y – 5 và B = 3x2y + 6x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = –1, y = 3.
Cho A = 4x2y – 5 và B = 3x2y + 6x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = –1, y = 3.
Câu 9:
Cho biểu thức A = x2 – 3x + 8. Giá trị của biểu thức A tại x = –2 là
Cho biểu thức A = x2 – 3x + 8. Giá trị của biểu thức A tại x = –2 là