Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án

Dạng 6. Tính giá trị của biểu thức liên quan đến các giá trị lượng giác

  • 522 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho x = 30°. Khi đó giá trị của biểu thức A = sin 2x – 3cos x là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Thay x = 30° vào biểu thức A ta có:

A = sin (2.30°) – 3cos 30° = sin 60° – 3cos 30° = 32 – 3.32 = – 3.


Câu 2:

Cho α + β = π. Khi đó biểu thức A = sin2 (π – β) + cos2 (π – α) là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: α + β = π α = π β.

Do đó A = sin2 (π – β) + cos2 (π – α) = (sin α)2 + (– cos α)2 = sin2 α + cos2 α = 1.


Câu 3:

Cho sin x = 14. Biểu thức A = 43sin2α + cos2α = ab (với (a, b) = 1). Khi đó giá trị của a b là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: sin2 x + cos2 x = 1 cos2 x = 1 – sin2 x = 1116=1516.

Do đó A = 43.116 + 1516 = 4948.

Như vậy a = 49, b = 48 a b = 1.


Câu 6:

Cho sin α = 23 biết 90° < α < 180°. Đáp án nào sau đây là đúng?


Câu 7:

Cho tan x = 3. Khi đó giá trị biểu thức A = 4sin x +cos xsinx+2cosx 

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Vì tan x = 3 nên cos x ≠ 0. Chia cả tử và mẫu biểu thức A cho cos x ta có:

A = 4.sinxcos x+1sinxcos x+2 = 4tanx+1tanx+2 = 4.3+13+2 = 135.


Câu 8:

Cho cot x = 2. Giá trị của biểu thức P = 3cosxsinxcosx+sinx 

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Vì cot x = 2 sin x ≠ 0. Chia cả tử và mẫu biểu thức P cho sin x ta có:

P=3.cos xsinx1cos xsinx+1 = 3cotx1cotx+1=3.212+1=53.


Câu 10:

Cho tan x = 2. Biểu thức M = sinx3cos3x5sin3x2cosx = ab (với (a, b) = 1). Giá trị của hiệu b – a là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Do tan x = 2 nên cos x ≠ 0 nên cos3 x ≠ 0.

Chia cả tử và mẫu biểu thức M cho cos3 x ta có:

M = sinxcos3x35.sin3xcos3x2cos2x=sinxcos x.1cos2x35.tan3x2.1cos2x =tanx1+tan2x35tan3x21+tan2x

=21+2235.2321+22=730.

Như vậy, a = 7; b = 30 b – a = 23.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương