Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Bài 25. Nhị thức Newton (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Bài 25. Nhị thức Newton (Thông hiểu) có đáp án

  • 215 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khai triển đa thức (x + 3)4

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Áp dụng công thức triển khai của (a + b)4 với a = x, b = 3 ta có:

(x + 3)4 = x4 + 4x3 .3 + 6x2.32 + 4x.33 + 34 = x4 + 12x3 + 54x2 + 108x + 81.


Câu 2:

Khai triển đa thức: (2x - 1)4

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Áp dụng công thức triển khai của (a + b)4 với a = 2x, b = −1 ta có:

(2x − 1)4 = (2x)4 + 4(2x)3.(−1) + 6(2x)2.(−1)2 + 4.2x.(−1)3 + (−1)4

= 16x4 − 32x3 + 24x2 − 8x + 1.


Câu 3:

Khai triển đa thức (x + 1)5

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Áp dụng công thức triển khai của (a + b)5 với a = x, b = 1 ta có:

(x + 1)5 = x5 + 5x4.1 + 10x3 .12 + 10x2.13 + 5x.14 + 15

= x5 + 5x4 + 10x3 + 10x2 + 5x + 1.


Câu 4:

Khai triển đa thức 11x4

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Áp dụng công thức triển khai của (a + b)4 với a = 1, b = −1x ta có:

11x4=14+4.13.1x+6.12.1x2+4.1.1x3+1x4

= 14x+6x24x3+1x4.


Câu 5:

Xác định hạng tử không chứa x của khai triển (x + 3)5

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: (x + 3)5 = x5 + 15x4 + 90x3 + 270x2 + 405x + 243

Hạng tử không chứa x của khai triển là 243


Câu 6:

Giá trị (1 + 2)4 bằng:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: (1 + 2)4 = 14 + 4.13.2+ 6.12.(2)2 + 4.1.(2)3 + (2)4

= 1 + 42+ 12 + 82 + 4 = 17 + 122.


Câu 7:

Hãy sử dụng ba số hạng đầu tiên trong khai triển của (1 + 0,03)4 để tính giá trị gần đúng của 1,034

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 1, 034 = (1 + 0,03)4 = 14 + 4.13.0,03 + 6.12.(0,03)2 + 4.12.(0,03)3 + (0,03)4 14 + 4.13.0,03 + 6.12.(0,03)2

= 1 + 0,12 + 0,0054 = 1,1254.


Câu 8:

Tổng các hệ số của các đơn thức trong khai triển (1 + x)4 bằng:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: (1 + x)4 = 14 + 4.13 .x + 6.12.x2 + 4.1.x3 + x4

= 1 + 4x + 6x2 + 4x3 + x4.

Tổng hệ số của khai triển là 1 + 4 + 6 + 4 + 1 = 16.


Câu 9:

Có bao nhiêu số hạng trong khai triển (y − 2x2y)4 có dạng Axmyn sao cho m + n = 6?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: (y −2x2y)4 = y4 + 4.y3.(2x2y) + 6y2.(2x2y)2 + 4.y.(2x2y)3 + (2x2y)4

= y4 + 8x2y4 + 24x4y4 + 24x6y4 + 16x8y4

Vậy chỉ có 1 số hạng thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 8x2y4.


Câu 10:

Hệ số của hạng tử không chứa x là k trong khai triển của x+2x4. Nhận xét nào sau đây đúng về k:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

x+2x4x4+4x32x+6x22x2+4x2x3+2x4

= x4+8x2+24+32x2+16x4.

Do đó hạng tử không chứa x là 24.

Vì vậy k = 24 (28; 38).


Câu 11:

Giá trị của biểu thức (5+1)5(51)5 bằng:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

 (5+1)5(51)5=[(5)5+5(5)4+10(5)3+10(5)2+55+1]-[(5)55(5)4+10(5)310(5)2+551]

10(5)4+20(5)2+2

= 10. 25 + 20. 5 + 2 = 352.


Câu 12:

Khai triển z2+1+1z4

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

z2+1+1z4=(z2+1)4+4(z2+1)3.1z+6(z2+1)21z2+4(z2+1)1z3+1z4

= (z8+4z6+6z4+4z2+1)+4(z6+3z4+3z2+1).1z+6(z4+2z2+1).1z2  +4z+4z3+1z4

z8+4z6+6z4+4z2+12z3+10z2+12z+13+8z+6z2+4z3+1z4


Bắt đầu thi ngay