Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án)

Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án)

  • 173 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả là:

Xem đáp án

6591+4455=57+45=2535+2835=335

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Chọn câu đúng
Xem đáp án

Đáp án A:  411+711=411+711=1111=1<1 nên A sai

Đáp án B: 411+711=411+711=1111=1<0 nên B đúng.

Đáp án C:  811+711=811+711=111<1 nên C sai.

Đáp án D:  411+711=1111=1 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Tìm x biết x=313+920

Xem đáp án

313+920=60260+117260=177260

Vậyx=177260

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là

Xem đáp án

97+134+15+57+34

=(97+57)+(134+34)+15

=147+164+15

=(2)+4+15

=2+15

=105+15

=95

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Cho A=(14+513)+(211+813+34) . Chọn câu đúng.

Xem đáp án

A=(14+513)+(211+813+34)

A=14+513+211+813+34

A=(14+34)+(513+813)+211

A=1+(1)+211

A=211

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Cho M=(2131+167)+(4453+1031)+953N=12+15+57+16+335+13+141 .

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

M=(2131+167)+(4453+1031)+953

M=2131+167+4453+1031+953

M=(2131+1031)+(4453+953)+167

M=1+1+167

M=2+167

M=27

N=12+15+57+16+335+13+141

N=(12+16+13)+(15+57+335)+141

N=3+1+26+(7)+(25)+(3)35+141

N=1+(1)+141N=141

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Tìm xZ biết 56+78x24512+58

Xem đáp án

56+78x24512+58

124x245241x5

x{1;0;1;2;3;4;5}

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

Xem đáp án

Ta có:

n8n+1+n+3n+1=n8+n+3n+1=2n5n+1=(2n+2)7n+1=2(n+1)7n+1=2(n+1)n+17n+1=27n+1

Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu 7n+1Z hay  n + 1 ∈ Ư(7) = {±1; ±7}

Ta có bảng:

Tìm tập hợp các số nguyên n để  (ảnh 1)

Vậy n ∈ {0; −2; 6; −8}

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16 

Xem đáp án

1541+13841x<12+13+16

−3 ≤ x < 1

x ∈ {− 3; −2; −1;0}

Vậy có tất cả 4 giá trị của x

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Tính tổng A=12+16+112++199.100 ta được

Xem đáp án

A=12+16+112++199.100

A=11.2+12.3+13.4+...+199.100

A=112+1213+1314+...+1991100

A=11100=99100

So sánh A với 3545

Ta có: 35=60100;45=80100

60100<80100<99100A>45>35</>Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Cho S=121+122+123+...+135 . Chọn câu đúng.

Xem đáp án

S=121+122+123+...+135

S=(121+...+125)+(126+...+130)+(131+...+135)

S>(125+...+125)+(130+...+130)+(135+...+135)

S>15+16+17=107210>12

Vậy S>12

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Có bao nhiêu cặp số a; b ∈ Z thỏa mãn a5+110=1b

Xem đáp án

a5+110=1b

2a10+110=1b

2a+110=1b

(2a+1).b=10

2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10

Có bao nhiêu cặp số a; b ∈ Z thỏa mãn  (ảnh 1)

Vậy có 44 cặp số (a;b)(a;b) thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Kết quả của phép tính 34720 là:

Xem đáp án

34720=1520720=820=25

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716

Xem đáp án

1520x=716

x=7161520x=516x=516

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Tính 415265439 ta được

Xem đáp án

415265439

=52195619520195

=52620195

=26195=215

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Tính hợp lý B=3123(730+823) ta được

Xem đáp án

B=3123(730+823)B=3123730823B=(3123823)730B=1730B=2330

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Cho M=(13+1267+1341)(79672841)N=3845(8451751311) . Chọn câu đúng.

Xem đáp án

M=(13+1267+1341)(79672841)

M=13+1267+13417967+2841

M=13+(12677967)+(1341+2841)

M=13+(1)+1

M=13

N=3845(8451751311)N=3845845+1751+311N=(3845845)+1751+311N=23+13+311N=1+311N=1411

13<1<1411 nên M < 1 < N

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Tìm x sao cho x712=171819

Xem đáp án

x712=171819x712=56x=56+712x=14

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930(1323+x)=769 ?

Xem đáp án

2930(1323+x)=7691323+x=29307691323+x=199230x=1992301323x=310

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn 5143714x3173313131737373 ?

Xem đáp án

5143714x3173313131737373

514+3714x3173313131:10101737373:10101

4214x31733173

3x0

x{3;2;1;0}

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 21:

Câu 18093

Vận dụng

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

Xem đáp án

Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là: 1:10=110 (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là: 1:8=18 (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là: 1:5=15 (bể)

Sau 11 giờ, lượng nước trong bể có là:

110+1815=140 (bể)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 22:

Cho x là số thỏa mãn x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745 . Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án

x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745

x+1519+19113+...+141145=3745

x+15145=3745

x+845=3745

x=3745845

x=1

Vì -1là số nguyên âm nên đáp án A đúng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 23:

Cho P=122+132+...+120022+120032 . Chọn câu đúng

Xem đáp án

P=122+132+...+120022+120032

<11.2+12.3+...+12001.2002+12002.2003

=1112+1213+...+1200112002+1200212003

=112003=20022003<1

Vậy P < 1

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay