Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts

Bài 8: Kĩ năng viết

  • 644 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

The taste in music/ American/ different/ British.

Xem đáp án

Cấu trúc câu: S1 + to be + different from + S2.

Xem lời giải

Lời giải của GV Vungoi.vn

Cấu trúc câu: S1 + to be + different from + S2.

Chủ ngữ “The taste in music..” là số ít => đi với động từ to be “is”

=> The taste in music of the American is different from the one of the British.

Tạm dịch: Sở thích âm nhạc của người Mỹ khác với của người Anh

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Choose the best answer.

He/ not/ like/ rock music/ his friend/ not 

Xem đáp án

Giải thích:

Cấu trúc câu đồng tình trong phủ định đi với either, có nghĩa là “cùng không”

=> He doesn’t like rock music, and his friend doesn’t either.

Tạm dịch: Anh ấy không thích nhạc rock, và bạn của anh ấy cũng không.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Choose the best answer.I usually paint portraits in my spare time.

Xem đáp án

spare time = free time: thời gian rảnh

=> I usually paint portraits in my free time

Tạm dịch: Tôi thường vẽ tranh chân dung vào thời gian rảnh

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Choose the best answer.Thanh is the most intelligent student in my class

Xem đáp án

Thanh là học sinh thông minh nhất lớp tôi.

=> Không học sinh nào trong lớp tôi thông minh bằng Thanh

=> Not any student in my class is as intelligent as Thanh.

Tạm dịch: Không học sinh nào trong lớp tôi thông minh bằng Thanh

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the best answer.

I am trying to decorate the house as fast as I can.

Xem đáp án

try my best: cố gắng hết sức

I am trying to decorate the house as fast as I can.

=> I try my best to decorate the house fast. 

Tạm dịch: Tôi cố gắng hết sức để trang trí nhà nhanh chóng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Choose the best answer.

My sister's fashion style is different from mine.

Xem đáp án

different from = not the same as: khác

=> The fashion style of my sister is not the same as mine.

Tạm dịch: Phong cách thời trang của chị gái tôi khác tôi => Phong cách thời trang của chị tôi không giống tôi

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Choose the best answer.

My bother is not allowed to come home late, and I am not either.

Xem đáp án

Anh tôi không được phép về nhà muộn, và tôi cũng vậy

=> Cả tôi và anh tôi đều không được phép về nhà muộn

=> I and my brother are not allowed to come home late.

Tạm dịch: Cả tôi và anh tôi đều không được phép về nhà muộn

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Choose the best answer.

The price of a piano is too expensive for me.

Xem đáp án

to be too expensive for sbd = to cost too much for sbd: quá đắt tiền đối với ai

=> A piano costs too much for me.

Tạm dịch: Một cây đàn piano là quá đắt tiền đối với tôi.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Choose the best answer.

The film is boring and the sound track is too.

Xem đáp án

Bộ phim nhàm chán và nhạc phim của nó cũng vậy.

=> Cả bộ phim và nhạc phim của nó đều nhàm chán

=> The film and its sound track are boring. 

Tạm dịch: Cả bộ phim và nhạc phim của nó đều nhàm chán

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Choose the best answer.

That song is as famous as it was.

Xem đáp án

Bài hát đó nổi tiếng như nó đã từng

=> Bài hát đó đã nổi tiếng mọi lúc.

=> That song has been famous all the time. 

Tạm dịch: Bài hát đó đã nổi tiếng mọi lúc.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Rewrite the following sentences using the given words.

Xem đáp án

Sử dụng cấu trúc câu so sánh bằng ở dạng phủ định: S1 + V + not + so/as + adj/adv + S2

interesting (adj): thú vị

Đáp án:  The film was not as interesting as I thought.

Tạm dịch: Bộ phim không thú vị như tôi nghĩ


Câu 12:

Rewrite the following sentences using the given words.

Xem đáp án

the same as: giống

Sử dụng cấu trúc câu: S1 + V + the same ( + N ) as + S2

=> She has the same picture of blue sky as mine

Đáp án:  She has the same picture of blue sky as mine

Tạm dịch: Cô ấy có hình ảnh bầu trời xanh giống như của tôi


Câu 13:

Rewrite the following sentences using the given words.

Xem đáp án

Jane thích nhạc cổ điển nhưng John thích nhạc rock

=> Loại nhạc yêu thích của Jane khác John

Cấu trúc: S1 + to be + different from + S2


Câu 14:

Rewrite the following sentences using the given words.

Xem đáp án

Sử dụng cấu trúc câu so sánh bằng ở dạng khẳng định: S1 + V + as + adj/adv + as + S2

=> Jane’s car is as nice as Kate’s car.

Đáp án:  Jane’s car is as nice as Kate’s car.

Tạm dịch: Xe của Jane Jane cũng đẹp như xe của Kate.


Bắt đầu thi ngay