Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts

Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật

  • 664 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Match the phrase with a suitable picture.

Xem đáp án

song writing: viết nhạc

painting: bức tranh

sculpture: tượng điêu khắc

concert: buổi hòa nhạc


Câu 3:

Choose the best answer.Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken ______ almost every year and has grown in size.

Xem đáp án

take part in: tham gia

take place: diễn ra

take note: ghi chú

take notice of: để ý/lưu ý gì

=> Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken place almost every year and has grown in size.

Tạm dịch: Kể từ những năm 1970, lễ hội ở Glastonbury đã diễn ra gần như hàng năm và đã tăng quy mô.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the best answer.

There is a new ______ of hand made flowers at this city gallery

Xem đáp án

party (n): bữa tiệc

exhibition (n): cuộc triển lãm, sự trưng bày

show (n): buổi biểu diễn

tour (n): chuyến đi du lịch

=> There is a new exhibition of hand made flowers at this city gallery.

Tạm dịch: Có một triển lãm mới về hoa làm bằng tay tại phòng trưng bày thành phố này.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the best answer.

The Brit School is the most famous ____ arts school in Britain

Xem đáp án

performing (adj): biểu diễn

iconic (adj): biểu tượng, huyền thoại

perform (v): thực hiện

real (adj): thật

=> Trường Brit là trường nghệ thuật biểu diễn nổi tiếng nhất ở Anh.

Đáp án cần chọn: A


Câu 6:

Choose the best answer.

Trinh Cong Son is one of the most famous ____ in Vietnam.

Xem đáp án

actor (n): diễn viên

singer (n): ca sĩ

conductor (n): nhạc trưởng

song writer (n): người viết nhạc

=> Trinh Cong Son is one of the most famous musicians in Vietnam.

Tạm dịch: Trịnh Công Sơn là một trong những người viết nhạc nổi tiếng nhất Việt Nam.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Choose the best answer.

Trumpet and trombone are brass _____.

Xem đáp án

furniture (n): đồ gia dụng

painting (n): tranh

instrument (n): nhạc cụ

machine (n): máy móc

=> Trumpet and trombone are brass instruments.

Tạm dịch: Trumpet và trombone là những nhạc cụ bằng đồng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Choose the best answer.

There is an exhibition of Dong Ho paintings at Country ____.

Xem đáp án

gallery (n): phòng trưng bày

market (n): chợ

school (n): trường học

cinema (n): rạp chiếu phim

=> There is an exhibition of Dong Ho paintings at Country gallery.

Tạm dịch: Có một triển lãm tranh Đông Hồ tại phòng trưng bày Quốc gia.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Choose the best answer.

Will you go to _____ with me tonight? A new film is shown at 8 p.m.

Xem đáp án

hospital (n): bệnh viện

school (n): trường học

church (n): nhà thờ

cinema (n): rạp phim

=> Đáp án đúng là D

Tạm dịch: Tối nay bạn có muốn đến rạp chiếu phim với mình không? Có phim mới chiếu lúc 8h tối.


Câu 10:

Choose the best answer.

Dong Ho painting is made on _____ paper with beautiful ____ colors.

Xem đáp án

traditional (adj): (thuộc) truyền thống

natural (adj): (thuộc) tự nhiên

tradition (n): truyền thống

nature (n): tự nhiên

Các từ cần điền đứng trước các danh từ nên chỗ trống cần điền phải là các tính từ.

=> Dong Ho painting is made on traditional paper with beautiful natural colors.

Tạm dịch: Tranh Đông Hồ được làm trên giấy truyền thống với màu sắc đẹp tự nhiên.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Choose the best answer.

Water puppetry _____ in the 11th century in the villages of the Red River Delta of North Vietnam.

Xem đáp án

orginate (v): bắt nguồn từ, có nguồn gốc từ

form (v): tạo thành

start (v): bắt đầu

begin (v): bắt đầu

=> Water puppetry originated in the 11th century in the villages of the Red River Delta of North Vietnam.

Tạm dịch: Múa rối nước bắt nguồn từ thế kỷ thứ 11 tại các làng thuộc đồng bằng sông Hồng của miền Bắc Việt Nam.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Choose the best answer.

The performances of puppetry show everyday life in the countryside and _____.

Xem đáp án

folk tale: chuyện dân gian

=> The performances of puppetry show everyday life in the countryside and folk tales.

Tạm dịch: Các màn trình diễn múa rối cho thấy cuộc sống hàng ngày ở nông thôn và những câu chuyện dân gian.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Choose the best answer.

Music adds joyfulness to the atmosphere of a(n) _____.

Xem đáp án

exam (n): kỳ thi

festival (n): lễ hội

funeral (n): lễ tang

lesson (n): bài học

=> Music adds joyfulness to the atmosphere of a festival.

Tạm dịch: Âm nhạc làm tăng thêm niềm vui cho không khí của một lễ hội.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Choose the best answer.

______ is traditional music from a particular country, region, or community.

Xem đáp án

folk music: nhạc dân ca

country music: nhạc đồng quê

rock music: nhạc rock

classical music: nhạc cổ điển

=> Folk music is traditional music from a particular country, region, or community.

Tạm dịch: Nhạc dân ca là âm nhạc truyền thống từ một quốc gia, một khu vực hoặc một cộng đồng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Choose the best answer.

A ______ is the person who is so funny and makes people laugh happily.

Xem đáp án

writer (n): nhà văn

singer (n): ca sĩ

comedian (n): diễn viên hài

artist (n): nghệ sĩ

=> A comedian is the person who is so funny and makes people laugh happily.

Tạm dịch: Một diễn viên hài là người rất hài hước và khiến mọi người cười vui vẻ.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Choose the best answer.

Mozart was one of the most famous ______ of classical music.

Xem đáp án

maker (n): người làm ra, người sáng tạo

worker (n): công nhân

composer (n): nhà soạn nhạc

actor (n): diễn viên

=> Mozart was one of the most famous composers of classical music.

Tạm dịch: Mozart là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất của âm nhạc cổ điển.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

Choose the best answer.

 _____ is the art of taking and processing photographs.

Xem đáp án

photograph (n): bức ảnh

photography (n): nhiếp ảnh, nghệ thuật chụp ảnh

photographer (n): thợ chụp ảnh

photographic (adj): (thuộc) nhiếp ảnh, chụp ảnh

=> Photography is the art of taking and processing photographs.

Tạm dịch: Nhiếp ảnh là nghệ thuật chụp và xử lý ảnh.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

Choose the best answer.

Peter has received a letter of _____ to see a water puppet show this Sunday.

Xem đáp án

inviting (adj): lôi cuốn, hấp dẫn

invite (v): mời

invitation (n): lời mời, sự mời

a letter of invitation: thư mời

=> Peter has received a letter of invitation to see a water puppet show this Sunday.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Choose the best answer.

The film contains explicit _____ of violence.

Xem đáp án

scene (n): khung cảnh, cảnh (trong phim)

scent (n): hương thơm

scenery (n): đồ tranh trí sân khấu, cảnh phông

screen (n): màn hình, màn ảnh

=> The film contains explicit scene of violence.

Tạm dịch: Bộ phim chứa những cảnh bạo lực rõ ràng.          

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Choose the best answer.

Robbie William was in a _____ called Take That before he became a solo artist.

Xem đáp án

team (n): nhóm

group (n): nhóm

band (n): ban nhạc

community (n): cộng đồng

=> Robbie William was in a band called Take That before he became a solo artist.

Tạm dịch: Robbie William đã ở trong một ban nhạc tên là Take That trước khi anh trở thành một nghệ sĩ solo.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 21:

Choose the best answer.

Their songs continue to enjoy widespread _____ among teenagers.

Xem đáp án

entertainment (n): giải trí

joyfulness (n): sự vui mừng

fame (n): sự nổi tiếng

popularity (n): tính đại chúng, tính phổ biến

=> Their songs continue to enjoy widespread popularity among teenagers.

Tạm dịch: Những bài hát của họ tiếp tục được yêu thích rộng rãi trong giới trẻ.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 22:

Choose the best answer.

Music _____ an important role in human beings’ emotional life.

Xem đáp án

play an important role: đóng một vai trò quan trọng

=> Music plays an important role in human beingsemotional life.

Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tình cảm của con người.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 23:

Put the correct form of the following words.

Xem đáp án

Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ

music => musical

=> She has bought different kinds of musical instruments

Tạm dịch: Cô ấy đã mua nhiều loại nhạc cụ khác nhau

Đáp án: musical


Câu 24:

Put the correct form of the following words.

Xem đáp án

Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người

art => artist

=> Peter wants to become an artist because he is good at drawing.

Tạm dịch: Peter muốn trở thành một họa sĩ vì anh vẽ giỏi.

Đáp án: artist


Câu 25:

Put the correct form of the following words.

Xem đáp án

Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người

act => actor/actress

Chủ ngữ là “my brother” => chọn “actor” (nam diễn viên)

=> My brother works as an actor.

Tạm dịch: Anh trai tôi là một diễn viên.

Đáp án: actor

 


Câu 26:

Put the correct form of the following words.

Xem đáp án

Từ cần điền đứng sau lượng từ “many” nên phải là một danh từ số nhiều

paint => paintings

=> There are so many paintings on the wall.

Tạm dịch: Có rất nhiều bức tranh trên tường.

Đáp án: paintings


Câu 27:

Put the correct form of the following words.

Xem đáp án

Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên phải là một danh từ

perform => performance

=> The performance she gave last night was wonderful.

Tạm dịch: Buổi biểu diễn tối qua của cô ấy thật tuyệt vời.

Đáp án: performance


Bắt đầu thi ngay