Đề thi Hóa 8 Học kì 1 có đáp án (Mới nhất)

Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 8 cực hay, có đáp án (Đề 7)

  • 334 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?

Xem đáp án

Hiện tượng hóa học là hiện tượng chất này biến đổi thành chất mới.

→ Đáp án D


Câu 2:

Trong các nhóm công thức hóa học sau, nhóm nào toàn đơn chất?

Xem đáp án

Đơn chất là những chất chỉ tạo bởi 1 nguyên tố hóa học.

→ Đáp án B


Câu 3:

Cho biết Fe (III), SO4 (II), công thức hóa học nào viết đúng?

Xem đáp án

Gọi công thức cần tìm là Fex(SO4)y.

Ta có: x.III=y.IIxy=IIIII=23

→ x = 2 và y = 3.

→ Công thức là Fe2(SO4)3.

→ Đáp án D


Câu 4:

Phân tử khối của FeSO4 là:

Xem đáp án

Phân tử khối của FeSO4 là 56 + 32 + 16.4 = 152 đvC

→ Đáp án B


Câu 5:

Khi quan sát một hiện tượng, dấu hiệu nào cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra?

Xem đáp án

Phản ứng hóa học xảy ra khi có sự xuất hiện một trong các dấu hiệu sau:

          + Có chất kết tủa.

          + Có chất khí thoát ra.

          + Có sự thay đổi màu sắc.

→ Đáp án D


Câu 6:

Có phương trình hóa học: 2H2 + O2 → 2H2O. Theo định luật bảo toàn khối lượng thì:

Xem đáp án

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

mH2+mO2= mH2O

→ Đáp án A


Câu 7:

Phản ứng hóa học là:

Xem đáp án

Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.

→ Đáp án A


Câu 8:

Cho phương trình hóa học:

4Al + 3O2 → 2Al2O3.

Biết khối lượng của Al tham gia phản ứng là 1,35g và lượng Al2O3 thu được là 2,5g. Vậy lượng O2 đã tham gia phản ứng là bao nhiêu?

Xem đáp án

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

mAl+mO2=mAl2O3mO2= 2,5 – 1,35 = 1,15 gam

→ Đáp án B


Câu 9:

Để tính thể tích chất khí (đktc) ta vận dụng công thức nào?

Xem đáp án

Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích khí tính theo công thức: V = n.22,4 (lít)

→ Đáp án C


Câu 10:

Để tính được khối lượng chất tham gia hay sản phẩm ta vận dụng công thức nào?

Xem đáp án

Công thức tính khối lượng chất là: m = n. M

Trong đó, n là số mol chất; M là phân tử khối của chất.

→ Đáp án A


Câu 11:

Khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

Xem đáp án

Tỉ khối của H2 so với không khí là: dH2/kk=229=0,069<1.

→ Khí H2 nhẹ hơn không khí 0,069 lần

→ Đáp án B


Câu 12:

Trong công thức hóa học: CaCO3. Tỉ lệ số mol của các nguyên tố Ca : C : O là:

Xem đáp án

Tỉ lệ số mol của các nguyên tố Ca : C : O = 1 : 1 : 3.

→ Đáp án C


Câu 13:

Quá trình sau đây là hiện tượng vật lí:

Xem đáp án

Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi nhưng vẫn nguyên chất ban đầu.

Thí dụ: Chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác.

→ Đáp án A


Câu 14:

Đốt lưu huỳnh ngoài không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra khí có mùi hắc là khí sunfurơ. Phương trình hóa học đúng để mô tả phản ứng trên là:

Xem đáp án

Phương trình hóa học:

          S + O2 to SO2

→ Đáp án D


Câu 15:

Trong một phản ứng hóa học, tồng khối lượng các chất ……..bằng tổng khối lượng các chất tạo thành.

 Cụm từ còn thiếu trong dấu ở (……) là:

Xem đáp án

Trong một phản ứng hóa học, tồng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối lượng các chất tạo thành.

→ Đáp án C

Câu 16:

Hãy chọn hệ số thích hợp cho phương trình hóa học sau:

                            2Al + 3H2SO4 " Al2(SO4)3 + ?H2

Xem đáp án

2Al + 3H2SO4 " Al2(SO4)3 + 3H2

→ Đáp án A


Câu 17:

Hóa trị cùa Fe trong công thức Fe2(SO4)3 là:

Xem đáp án

Hóa trị cùa Fe trong công thức Fe2(SO4)3 là III.

→ Đáp án C


Câu 18:

Công thức hóa học viết sai là:

Xem đáp án

Công thức hóa học viết sai là MgCl.

Công thức đúng là MgCl2.

Chọn C


Câu 19:

Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của công thức vừa lập.

a) Fe (II) và Oxi.

b) Al (III) và nhóm SO4 (II).

Xem đáp án

a) Gọi công thức hóa học cần tìm là FexOy.

Theo quy tắc hóa trị, ta có: II.x = II.yxy=IIII=11

→ x = 1 và y = 1

→ Công thức là FeO.

Phân tử khối của FeO là: 56 + 16 = 72 đvC.

b) Gọi công thức hóa học cần tìm là Alx(SO4)y.

Theo quy tắc hóa trị, ta có: III.x = II.yxy=IIIII=23

→ x = 2 và y = 3

→ Công thức là Al2(SO4)3.

Phân tử khối của Al2(SO4)3 là: 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 đvC.


Câu 20:

Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (2 điểm)

a) P + O2 > P2O5                       

b) NaOH + H2SO4 > Na2SO4 + H2O

c) Fe(OH)3 > Fe2O3 + H2O                  

d) Al + CuSO4 > Cu + Al2(SO4)3.

Xem đáp án

a) 4P + 5O2 to 2P2O5                            

b) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O

c) 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O               

d) 2Al + 3CuSO4 3Cu + Al2(SO4)3.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương