Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 10)

  • 618 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 2:

Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 3:

My brother, Minh ................. English on Monday and Friday.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen (on Monday and Friday), trong câu phủ định với chủ ngữ ngôi 3 số ít ta dùng “S + doesn’t + Vinf.”

Dịch: Anh tôi, Minh không có tiếng Anh vào thứ hai và thứ sáu.


Câu 4:

My friends often go to school at ....................in the morning.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: a quarter to seven = 7h kém 15

Dịch: Bạn bè tôi thường đến trường vào lúc 7h kém 15 phút sáng.


Câu 5:

Hung and ................... would like to join the English Speaking Club.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: ô trống cần đại từ làm chủ ngữ

Dịch: Hùng và tôi muốn tham gia Câu lạc bộ Nói tiếng Anh.


Câu 6:

Where is your mother? She is in the kitchen. She..................... dinner.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Dịch: Mẹ của bạn ở đâu? - Bà ấy đang ở trong bếp. Bà ấy đang nấu ăn tối.


Câu 7:

I often listen to some music in the evening....................... she doesn't.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dùng “but” vì 2 vế mang ý nghĩa tương phản nhau

Dịch: Tôi thường nghe một số bản nhạc vào buổi tối nhưng cô ấy thì không.


Câu 8:

How many................. are there in our school library?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: khi chuyển danh từ có tận cùng là “f” thì đuôi “f” đổi thành “lves”

Dịch: Thư viện trường ta có bao nhiêu giá sách?


Câu 9:

Is your house in the city? - …………….

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Nhà bạn ở thành phố à? - Vâng, đúng vậy.


Câu 10:

She ............. her teeth twice a day.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen (twice a day), trong câu với chủ ngữ ngôi 3 số ít ta thêm “es” vào động từ

Dịch: Cô đánh răng hai lần một ngày.


Câu 12:

He often takes a little seat and some sandwiches when he goes fishing.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: In his free time , he often goes down to the river with a little seat and some sandwiches and fishes until it is quite dark.

Dịch: Những lúc rảnh rỗi, anh thường xuống sông ngồi với một ít chỗ ngồi và một ít bánh mì và câu cá cho đến khi trời khá tối.


Câu 13:

Some other people come there to fish.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: There are some other people there. They love fishing, too, and they all sit quietly for hours.

Dịch: Có một số người khác ở đó. Họ cũng thích câu cá và họ đều ngồi yên lặng hàng giờ.


Câu 14:

They never catch fish.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: Sometimes they catch some fish, sometimes they do not.

Dịch: Đôi khi họ bắt được một số cá, đôi khi họ không.


Câu 16:

What do her parents do?

Xem đáp án

Đáp án: They are workers.

Giải thích: Dựa vào câu: She lives in a small house in HCM City with her parents. They are both workers.

Dịch: Cô sống trong một căn nhà nhỏ ở TP HCM cùng bố mẹ. Họ đều là công nhân.


Câu 17:

What time does she go to school?

Xem đáp án

Đáp án: She goes to school at half past six.

Giải thích: Dựa vào câu: She gets dressed and leaves house at half past six.

Dịch: Cô ấy mặc quần áo và rời khỏi nhà lúc sáu giờ rưỡi.


Câu 18:

How does she go to school?

Xem đáp án

Đáp án: She goes to school on foot.

Giải thích: Dựa vào câu: The school is near her house, so she walks.

Dịch: Trường gần nhà nên cô ấy đi bộ.


Câu 19:

My school has seven hundred students.

=>There....................................................................

Xem đáp án

Đáp án: There are seven hundred students.

Giải thích: Cấu trúc: There are + Ns (Có …)

Dịch: Trường tôi có bảy trăm học sinh.


Câu 20:

The garden is behind Nam's classroom.

=>Nam's classroom...................................................

Xem đáp án

Đáp án: Nam's classroom is in front of the garden.

Giải thích: behind (sau) >< in front of (trước)

Dịch: Khu vườn phía sau lớp học của Nam.

= Phòng học của Nam ở trước vườn.


Câu 21:

This is a big tree.

=>This tree.................................................................

Xem đáp án

Đáp án: This tree is big.

Dịch: Đây là một cây lớn. = Cây này lớn.


Câu 22:

Are there twenty desks in your classroom?

=>Does your classroom............................................ ?

Xem đáp án

Đáp án: Does your classroom have twenty desks?

Dịch: Có 20 cái bàn trong lớp học của bạn không?

= Lớp học của bạn có hai mươi bàn?


Bắt đầu thi ngay