Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 4)

  • 613 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

………….. bored in the English lessons.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc câu kể: S + be + adv of frequency

Dịch: Tôi không bao giờ cảm thấy nhàm chán trong các bài học tiếng Anh.


Câu 2:

There are some posters ………….. the wall in the living room of my house.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: on the wall = trên tường

Dịch: Có một số áp phích trên tường trong phòng khách của nhà tôi.


Câu 3:

Laura is very …………… She always entertains us with jokes and stories.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. confident= tự tin

B. funny = vui vẻ

C. caring = biết quan tâm

D. generous = hào phóng

Dịch: Laura rất vui tính. Cô ấy luôn giải trí cho chúng tôi bằng những câu chuyện cười và vui vẻ.


Câu 4:

My sister is in the ……………… She’s cooking lunch.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. living room = phòng khách

B. kitchen = bếp

C. bedroom = phòng ngủ

D. garden = vườn

Dịch: Em gái tôi đang ở trong bếp. Cô ấy đang nấu bữa trưa.


Câu 5:

My brother is having a ………………… in the bathroom.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: have a shower = tắm

Dịch: Anh trai tôi đang tắm trong phòng tắm.


Câu 6:

My friend is a …………………….. person. She likes making new things.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. careful = cẩn thận

B. friendly = thân thiện

C. creative = sáng tạo

D. active = năng động

Dịch: Bạn tôi là một người sáng tạo. người. Cô ấy thích làm những điều mới.


Câu 7:

She has long black hair and big blue …………….

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: vì phía trước không có a/an nên ô trống cần danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều

Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài và đôi mắt to màu xanh lam.


Câu 9:

It is located in south Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: Phong Nha - Ke Bang National Park is a UNESCO World Heritage Site, located in the Bo Trach and Minh Hoa Districts of central Quang Binh Province, in north- central Viet Nam.

Dịch: Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng là Di sản Thế giới đã được UNESCO công nhận, nằm trên địa bàn các huyện Bố Trạch và Minh Hóa, miền Trung tỉnh Quảng Bình, miền Bắc Trung Bộ Việt Nam.


Câu 10:

It has 300 caves.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: It has 300 caves with a total length of about 70 km, of which only 20 have been surveyed by Vietnamese and British scientists.

Dịch: Nơi đây có 300 hang động với tổng chiều dài khoảng 70 km, trong đó chỉ có 20 hang động đã được các nhà khoa học Việt Nam và Anh khảo sát.


Câu 11:

People can take a boat trip to explore Phong Nha - Ke Bang.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: Travelers should take a boat ride through underground rivers to experience nature and enjoy fresh air.

Dịch: Du khách nên đi thuyền qua sông ngầm để trải nghiệm thiên nhiên và tận hưởng không khí trong lành.


Câu 12:

Phong Nha - Ke Bang is famous for its forest systems.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: Phong Nha - Ke Bang is famous for its cave systems.

Dịch: Phong Nha - Kẻ Bàng nổi tiếng với hệ thống hang động.


Câu 13:

My favorite room in the house is the kitchen.

I like ___________________________________

Xem đáp án

Đáp án: I like the kitchen in the house.

Giải thích: like + Ving/ N: thích cái gì

Dịch: Căn phòng yêu thích của tôi trong nhà là nhà bếp.

= Tôi thích nhà bếp trong nhà.


Câu 14:

The garden is in front of the building.

The building _____________________________

Xem đáp án

Đáp án: The building is behind the garden.

Giải thích: in front of (trước), behind (sau)

Dịch: Khu vườn ở phía trước của tòa nhà.

= Tòa nhà nằm sau khu vườn.


Câu 15:

Mr. Tu rides to school with me.

Mr. Tu goes ______________________________

Xem đáp án

Đáp án: Mr. Tu goes to school with me by bike.

Dịch: Anh Tú đạp xe đến trường với tôi.

= Anh Tú đi học với tôi bằng xe đạp.


Câu 16:

Lan’s eyes are big and black.

Lan has __________________________________

Xem đáp án

Đáp án: Lan has big black eyes.

Dịch: Đôi mắt của Lan to và đen.

= Lan có đôi mắt to đen láy.


Câu 17:

My teacher’s hair is straight and black.

My teacher _______________________________

Xem đáp án

Đáp án: My teacher has black straight hair.

Dịch: Tóc của thầy tôi thẳng và đen.

= Giáo viên của tôi có mái tóc đen thẳng.


Câu 18:

There are many pictures below the clock in my dining room.

The clock _________________________________

Xem đáp án

Đáp án: The clock is above a lot of pictures in my dining room.

Giải thích: below (dưới), above (trên)

Dịch: Có rất nhiều hình ảnh bên dưới đồng hồ trong phòng ăn của tôi.

= Đồng hồ ở trên rất nhiều hình ảnh trong phòng ăn của tôi.


Bắt đầu thi ngay