Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 3)

  • 592 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

How many tables _____ in your classroom?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc hỏi số lượng: How many + Ns + are there + ….?

Dịch: Có bao nhiêu cái bàn trong lớp học của bạn?


Câu 2:

They often play soccer in the ______.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: school playground = sân chơi ở trường

Dịch: Họ thường đá bóng trong sân chơi của trường.


Câu 3:

Which word has three syllables?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. table /ˈteɪ.bəl/ cái bàn

B. window /ˈwɪn.dəʊ/ cửa sổ

C. grandparents /ˈɡræn.peə.rənt/ ông bà

D. bench /bentʃ/ ghế dài

Như vậy, chỉ có đáp án C có 3 âm tiết, còn lại đều có 2 âm tiết.


Câu 4:

These ______ pens and pencils.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: phía sau là danh từ đếm được số nhiều nên dùng “are”

Dịch: Đây là những cái bút và bút chì.


Câu 5:

______ a poster on the wall.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: phía sau là danh từ số ít nên dùng “There is”

Dịch: Có một tấm áp phích trên tường.


Câu 6:

Is this your favorite classroom? ______

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Đây có phải là lớp học yêu thích của bạn không? - Không, không phải vậy.


Câu 7:

There are five members in ______ family.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: ô trống cần tính từ sở hữu

Dịch: Có năm thành viên trong gia đình của họ.


Câu 8:

Tell something ______ your parents.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: tell about = nói về

Dịch: Kể vài điều về cha mẹ của bạn đi.


Câu 9:

Go and _____ a bath!

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: have a bath = tắm

Dịch: Đi tắm đi!


Câu 10:

Open the door_____ it’s hot in here.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. because = bởi vì

B. but = nhưng

C. and = và

D. so = vì thế

Dịch: Mở cửa đi vì ở đây rất nóng.


Câu 11:

What is Linh's plan for tonight?

What is Linh__________________? (DO)

Xem đáp án

Đáp án: What is Linh doing tonight?

Giải thích: câu dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả dự định

Dịch: Dự định của Linh cho tối nay là gì?


Câu 12:

Rosé talks a lot in class.

Rosé __________________. (TALKATIVE)

Xem đáp án

Đáp án: Rosé is a talkative girl.

Giải thích: talkative (adj) nói nhiều

Dịch: Rosé nói rất nhiều trong lớp.


Câu 13:

Lan is a girl with long black hair.

Lan__________________. (HAVE)

Xem đáp án

Đáp án: Lan has long black hair.

Giải thích: has = có (thường dùng để tả ngoại hình)

Dịch: Lan là một cô gái có mái tóc đen dài.


Câu 14:

Her eyes are blue and round.

She __________________. (HAVE)

Xem đáp án

Đáp án: She has round blue eyes.

Giải thích: has = có (thường dùng để tả ngoại hình)

Dịch: Đôi mắt của cô ấy xanh và tròn.


Câu 15:

Hung often makes people laugh.

Hung is a __________________. (BOY)

Xem đáp án

Đáp án: Hung is a funny boy.

Giải thích: funny (adj) vui vẻ

Dịch: Hùng hay chọc cười mọi người.


Câu 16:

Phong Nha - Ke Bang National Park is a UNESCO World Heritage Site, located in the Bo Trach and Minh Hoa Districts of central Quang Binh Province, in north- central Viet Nam. Phong Nha - Ke Bang is famous for its cave systems. It has 300 caves with a total length of about 70 km, of which only 20 have been surveyed by Vietnamese and British scientists. The park contains many fascinating rock formations and Ke Bang Forest. Travelers should take a boat ride through underground rivers to experience nature and enjoy fresh air.

Where is Phong Nha – Ke Bang?

Xem đáp án

Đáp án: It is in the Bo Trach and Minh Hoa Districts of central Quang Binh Province, in north- central Viet Nam.

Đáp án: It is in the Bo Trach and Minh Hoa Districts of central Quang Binh Province, in north- central Viet Nam.

Giải thích: Dựa vào câu: Phong Nha - Ke Bang National Park is a UNESCO World Heritage Site, located in the Bo Trach and Minh Hoa Districts of central Quang Binh Province, in north- central Viet Nam.

Dịch: Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng là Di sản Thế giới đã được UNESCO công nhận, nằm trên địa bàn các huyện Bố Trạch và Minh Hóa, miền Trung tỉnh Quảng Bình, miền Bắc Trung Bộ Việt Nam.


Câu 17:

Is Phong Nha - Ke Bang famous for beach systems?

Xem đáp án

Đáp án: No, it isn't.

Giải thích: Dựa vào câu: Phong Nha - Ke Bang is famous for its cave systems.

Dịch: Phong Nha - Kẻ Bàng nổi tiếng với hệ thống hang động.


Câu 18:

How many caves does Phong Nha - Ke Bang have?

Xem đáp án

Đáp án: It has 300 caves.

Giải thích: Dựa vào câu: It has 300 caves with a total length of about 70 km, of which only 20 have been surveyed by Vietnamese and British scientists.

Dịch: Nơi đây có 300 hang động với tổng chiều dài khoảng 70 km, trong đó chỉ có 20 hang động đã được các nhà khoa học Việt Nam và Anh khảo sát.


Câu 19:

How should we take to experience Phong Nha - Ke Bang?

Xem đáp án

Đáp án: We should take a boat.

Giải thích: Dựa vào câu: Travelers should take a boat ride through underground rivers to experience nature and enjoy fresh air.

Dịch: Du khách nên đi thuyền qua sông ngầm để trải nghiệm thiên nhiên và tận hưởng không khí trong lành.


Câu 20:

Is Phong Nha - Ke Bang a UNESCO World Heritage Site?

Xem đáp án

Đáp án: Yes, it is.

Giải thích: Dựa vào câu: Phong Nha - Ke Bang National Park is a UNESCO World Heritage Site, located in the Bo Trach and Minh Hoa Districts of central Quang Binh Province, in north- central Viet Nam.

Dịch: Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng là Di sản Thế giới đã được UNESCO công nhận, nằm trên địa bàn các huyện Bố Trạch và Minh Hóa, miền Trung tỉnh Quảng Bình, miền Bắc Trung Bộ Việt Nam.


Bắt đầu thi ngay