Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 9)

  • 593 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/


Câu 2:

Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/


Câu 3:

Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/


Câu 4:

Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /u:/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 5:

How many books does Ba___________? - He has eight.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn: … + do/ does + S + Vinf?

Dịch: Ba có bao nhiêu quyển sách? - Anh ấy có tám.


Câu 6:

Does Lan have Math on Tuesday? - No, she___________.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: thì hiện tại đơn trong câu phủ định với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì dùng “doesn’t”

Dịch: Lan có môn Toán vào thứ ba không? - Không, cô ấy không.


Câu 7:

She ___________ her teeth every evening.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen (every evening)

Dịch: Cô ấy đánh răng mỗi buổi tối.


Câu 8:

What is she doing ? - She __________ to music

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu hỏi dùng thì hiện tại tiếp diễn nên câu trả lời cũng thế

Dịch: Cô ấy đang làm gì ? - Cô ấy đang nghe nhạc.


Câu 9:

He has breakfast _____ six o'clock.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: at + giờ

Dịch: Anh ấy ăn sáng lúc sáu giờ.


Câu 10:

My school is ________ to a hospital.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: next to = bên cạnh

Dịch: Trường học của tôi cạnh một bệnh viện.


Câu 11:

Where is ____________ school? - It’s in the country.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc sở hữu cách: người sở hữu’s

Dịch: Trường của Nam ở đâu? - Nó ở trong nước.


Câu 12:

What′s _______ name? - Her name is Mai.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: ô trống cần tính từ sở hữu, dựa vào nghĩa chọn C

Dịch: Tên cô ấy là gì? - Cô ấy tên là Mai.


Câu 13:

__________ students are there in your school?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu hỏi về số lượng bắt đầu với “How many”

Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong trường của bạn?


Câu 14:

They live _______ the city.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: in the city = ở thành phố

Dịch: Họ sống trong thành phố.


Câu 15:

They (be) ................... students.

Xem đáp án

Đáp án: are

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật, với chủ ngữ số nhiều ta dùng tobe là “are”

Dịch: Họ là sinh viên.


Câu 16:

She (live)................... on Tran Phu street.

Xem đáp án

Đáp án: lives

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật, với chủ ngữ là ngôi 3 số ít ta thêm “s” vào động từ

Dịch: Cô ấy sống trên đường Trần Phú.


Câu 17:

My sisters can (play)................. chess.

Xem đáp án

Đáp án: play

Giải thích: can + Vinf = có thể làm gì

Dịch: Chị em tôi có thể chơi cờ vua.


Câu 18:

Minh (watch) .......................... television now.

Xem đáp án

Đáp án: is watching

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Dịch: Minh đang xem tivi.


Câu 20:

Is her school near her house?

Xem đáp án

Đáp án: Yes, it is.

Giải thích: Dựa vào câu: The school is near her house so she goes to school by bike every morning.

Dịch: Trường gần nhà nên sáng nào cô cũng đi học bằng xe đạp.


Câu 21:

How does she go to school?

Xem đáp án

Đáp án: She goes to school by bike every morning.

Giải thích: Dựa vào câu: The school is near her house so she goes to school by bike every morning.

Dịch: Trường gần nhà nên sáng nào cô cũng đi học bằng xe đạp.


Câu 22:

What does she do in the afternoon?

Xem đáp án

Đáp án: In the afternoon, she does the housework and plays badminton.

Giải thích: Dựa vào câu: In the afternoon, she does the housework and plays badminton.

Dịch: Vào buổi chiều, cô ấy làm việc nhà và chơi cầu lông.


Câu 23:

What time does she goes to bed?

Xem đáp án

Đáp án: She goes to bed at 10.30.

Giải thích: Dựa vào câu: She goes to bed at 10.30.

Dịch: Cô ấy đi ngủ lúc 10h30.


Câu 24:

doing/ is/ mother/ her/ what ?

Xem đáp án

Đáp án: What is her mother doing?

Dịch: Mẹ cô ấy đang làm gì vậy?


Câu 25:

listening/ Nam/ now./ to/ music/ is

Xem đáp án

Đáp án: Nam is listening to music now.

Dịch: Nam đang nghe nhạc bây giờ.

Rewrite the following sentences without changing their meaning. Begin with the given words.


Câu 26:

Does Phong’s school have forty classrooms?

→ Are there…………………………………………………...

Xem đáp án

Đáp án: Are there forty classrooms in Phong's school?

Dịch: Trường của Phong có bốn mươi phòng học không?

= Có bốn mươi phòng học trong trường của Phong không?


Câu 27:

My father usually drives his car to work.

→ My father usually goes ………………………………….…

Xem đáp án

Đáp án: My father usually goes to work by car.

Dịch: Bố tôi thường lái xe ô tô của mình đi làm.

= Bố tôi thường đi làm bằng ô tô.


Bắt đầu thi ngay