Hoặc
318,199 câu hỏi
Bài 24.12 trang 70 sách bài tập KHTN 6. Hoạt động nào dưới đây góp phần hạn chế sự suy giảm đa dạng sinh học? A. Săn bắt, buôn bán động vật hoang dã B. Xây dựng khu công nghiệp, đô thị, đường giao thông C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và mặt nước thành đất nông nghiệp D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển
Bài 24.11 trang 70 sách bài tập KHTN 6. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động, thực vật là A. do cháy rừng, khai thác quá mức tài nguyên sinh vật B. do các loại thiên tai xảy ra hằng năm C. do khả năng thích nghi của sinh vật bi suy giảm dần D. do các loại dịch bệnh bất thường
Bài 24.10 trang 70 sách bài tập KHTN 6. Trong thực tiễn, đa dạng sinh học có những vai trò nào sau đây? (1) Cung cấp oxygen điều hòa không khí (2) Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm (3) Cung cấp giống cây trồng (4) Cung cấp nguồn vật liệu cho xây dựng (5) Cung cấp các nguồn nhiên liệu, dược liệu A. (1), (2), (3) và (4) B. (2), (3), (4) và (5) C. (1), (2), (3) và (5) D. (1), (2), (4), (5)
Bài 24.9 trang 69 sách bài tập KHTN 6. Trong tự nhiên, đa dạng sinh học có những vai trò nào dưới đây? (1) Bảo vệ các tài nguyên đất, nước,… (2) Điều hòa khí hậu (3) Phân hủy chất thải (4) Cung cấp vật liệu cho xây dựng (5) Làm chỗ ở cho các loài sinh vật khác A. (1), (2), (3) và (4) B. (2), (3), (4) và (5) C. (1), (2), (3) và (5) D. (1), (2), (4) và (5)
Bài 24.8 trang 69 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm cơ bản nhất làm cho các loài động vật ở nước ta đa dạng và phong phú là A. nước ta có địa hình phức tạp B. nước ta có nhiều sông hồ C. nước ta có diện tích rộng D. nước ta nằm ở vùng nhiệt đới, nóng ẩm, mưa nhiều
Bài 24.7 trang 69 sách bài tập KHTN 6. Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây? A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt C. Giúp lẩn tránh kẻ thù D. Tránh mất nước cho cơ thể
Bài 24.6 trang 69 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm thường gặp ở động vật sống trong môi trường đới lạnh là A. thường hoạt động vào ban đêm B. bộ lông dày C. chân cao, đệm thịt dày D. màu lông trắng hoặc xám
Bài 24.5 trang 69 sách bài tập KHTN 6. Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì A. điều kiện khí hậu khắc nghiệt B. điều kiện khí hậu thuận lợi C. động vật ngủ đông dài D. sinh vật sinh sản ít nên số lượng cá thể ít
Bài 24.4 trang 69 sách bài tập KHTN 6. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú? A. Do khí hậu ấm áp B. Do nguồn thức ăn phong phú C. Do môi trường sống đa dạng D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở
Bài 24.3 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Trên Trái Đất, vùng nào dưới đây có số loài sinh vật đa dạng, phong phú nhất? A. Vùng nhiệt đới B. Vùng ôn đới C. Bắc Cực D. Nam Cực
Bài 24.2 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Khí hậu vùng nhiệt đới có những đặc điểm nào dưới đây? A. Khí hậu khô hạn B. Khí hậu nóng ẩm C. Khí hậu lạnh D. Khí hậu khô, nóng
Bài 24.1 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Những tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học? (1) Đa dạng khí hậu, thời tiết (2) Số lượng cá thể của mỗi loài (3) Đa dạng môi trường sống (4) Số lượng loài A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Bài 23.55 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Hãy lập sơ đồ hệ thống hóa về các lớp thuộc động vật có xương sống (gợi ý các đặc điểm. nhận biết, đại diện, vai trò, tác hại).
Bài 23.54 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Giải thích tại sao một số động vật có xương sống thuộc lớp bò sát, lớp chim và lớp thú là bạn của nhà nông. Cho ví dụ minh họa.
Bài 23.53 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Vì sao cần phải bảo vệ một số loài thú quý hiếm? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ và phát triển các loài thuộc lớp thú?
Bài 23.52 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Hãy kể tên một số loài thú có ở địa phương em và nêu vai trò, tác hại của chúng.
Bài 23.51 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Đẻ con được xem là hình thức sinh sản hoàn chỉnh hơn so với đẻ trứng vì A. con non được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn B. con non được phát triển trong thời gian ngắn hơn C. trong cơ thể mẹ nhiệt độ ấm hơn D. con non sinh ra được bố mẹ chăm sóc tốt hơn
Bài 23.50 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Loại động vật nào dưới đây đẻ con? A. Cá chép B. Thằn lằn C. Chim bồ câu D. Thỏ
Bài 23.49 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Chi trước biến đổi thành vây bơi là đặc điểm của loài nào dưới đây? A. Cá vo B. Cá chép C. Thú mỏ vịt D. Cá sấu
Bài 23.48 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Chi trước biến đối thành cánh da là đặc điểm của loài nào dưới đây? A. Chim bồ câu B. Dơi C. Thú mỏ vịt D. Đà điểu
Bài 23.47 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Cá voi được xếp vào lớp thú là vì chúng A. sống dưới nước, hô hấp bằng mang B. da luôn ẩm ướt, thở bằng phổi C. có lông mao bao phủ, đẻ trứng D. đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
Bài 23.46 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Con non của kangagoo phải nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ là do A. thú mẹ có đời sống chạy nhảy B. con non chưa biết bú sữa C. con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ D. tuyến sữa của mẹ chưa hoạt động
Bài 23.45 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì A. cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước B. nuôi con bằng sữa C. bộ lông dày, giữ nhiệt D. cơ thể có kích thước lớn
Bài 23.44 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Đại diện nào dưới đây thuộc lớp thú? A. Cá cóc bụng hoa B. Cá ngựa C. Cá sấu D. Cá heo
Bài 23.43 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Hầu hết động vật lớp thú có những đặc điểm nào dưới đây? (1) Lông mao bao phủ khắp cơ thể (2) Đi bằng hai chân (3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ (4) Có răng A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Bài 23.42 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Kể tên một số loài chim có ở địa phương và nêu vai trò, tác hại của chúng.
Bài 23.41 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Chim có thể có những tác hại nào dưới đây đối với con người? (1) Có tuyến độc, gây hại cho con người (2) Gây bệnh cho con người và sinh vật (3) Tác nhân truyền bệnh (4) Phá hoại mùa màng A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4)
Bài 23.40 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Chim có các vai trò nào dưới đây? (1) Thụ phấn cho hoa, phát tán hạt (2) Làm thực phẩm, cho trứng (3) Nuôi làm cảnh (4) Có giá trị xuất khẩu A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Bài 23.39 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Đà điểu không biết bay nhưng vẫn được xếp vào lớp chim vì A. đẻ trứng B. hô hấp bằng phổi C. lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân D. sống trên cạn
Bài 23.38 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm nào dưới đây giúp chim thích nghi với đời sống bay lượn? (1) Đẻ trứng (2) Lông vũ bao phủ cơ thể (3) Đi bằng hai chân (4) Chi trước biến đổi thành cánh A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4)
Bài 23.37 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Loài chim nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay? A. Gà B. Công C. Cắt D. Đà điểu
Bài 23.36 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Loài chim nào dưới đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội? A. Chim bồ câu B. Chim cánh cụt C. Gà D. Công
Bài 23.35 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Động vật lớp chim có những đặc điểm nào dưới đây? (1) Lông vũ bao phủ cơ thể (2) Đi bằng hai chân, chi trước biến đối thành cánh (3) Đẻ trứng (4) Tất cả các loài chim đều biết bay A. (1), (2) (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Bài 23.34 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Kể tên một số động vật thuộc nhóm bò sát ở địa phương em và nêu vai trò và tác hại của chúng.
Bài 23.33 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Những đặc điểm nào dưới đây phân biệt bò sát với lưỡng cư? (1) Đẻ trứng (2) Da khô, phủ vảy sừng (3) Sống ở cạn (4) Hô hấp bằng phổi A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Bài 23.32 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Động vật bò sát nào dưới đây có ích cho nông nghiệp do chúng tiêu diệt một số loài có hại như sâu bọ, chuột…? A. Thằn lằn, rắn B. Cá sấu, rùa C. Ba ba, rùa D. Trăn, cá sấu
Bài 23.31 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Động vật bò sát nào dưới đây có giá trị thực phẩm đặc sản? A. Rắn B. Thạch sùng C. Ba ba D. Thằn lằn
Bài 23.30 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Cá sấu được xếp vào lớp bò sát vì chúng có đặc điểm nào dưới đây? A. Bò trên mặt đất, có hàm rất dài B. Vừa sống ở nước vừa ở cạn C. Có bốn chân, di chuyển bằng cách bò D. Da khô, có vảy sừng
Bài 23.29 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Động vật thuộc lớp Bò sát hô hấp bằng cơ quan nào dưới đây? A. Mang B. Phổi C. Ống khí D. Da
Bài 23.28 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Đại diện nào dưới đây không thuộc lớp bò sát? A. Rắn B. Cá sấu C. Cá voi D. Thằn lằn
Bài 23.27 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát? A. Cá cóc bụng hoa B. Cá ngựa C. Cá sấu D. Cá heo
Bài 23.26 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Động vật thuộc lớp bò sát có những đặc điểm nào nào dưới đây? A. Da khô, phủ vảy sừng B. Da trần, da luôn ẩm ướt và dễ thấm nước C. Có vảy bao bọc khắp cơ thể D. Cơ thể có lông mao bao phủ
Bài 23.25 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Hãy nêu vai trò của lưỡng cư đối với con người.
Bài 23.24 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Tại sao ếch thường sống ở những nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?
Bài 23.23 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Loài động vật lưỡng cư nào dưới đây có tuyến độc, nếu ăn phải có thể bị ngộ độc? A. Nhái B. Ếch giun C. Ếch đồng D. Cóc nhà
Bài 23.22 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Động vật lưỡng cư không có vai trò nào dưới đây? A. Có giá trị làm cảnh B. Có giá trị thực phẩm C. Có giá trị dược phẩm D. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng
Bài 23.21 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về da của ếch? A. Da phủ vảy xương B. Da có vảy sừng C. Da trần, ẩm ướt D. Da có lông mao bao phủ
Bài 23.20 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Đại diện nào dưới đây thuộc nhóm lưỡng cư có đuôi? A. Cóc nhà B. Ếch giun C. Ếch đồng D. Cá cóc bụng hoa
Bài 23.19 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Đại diện nào sau đây thuộc nhóm lưỡng cư không chân? A. Cóc nhà B. Ếch giun C. Ếch đồng D. Cá cóc bụng hoa
Bài 23.18 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm của đa số động vật thuộc lớp lưỡng cư là. A. có đuôi dài, không có chân B. không có chân, không có đuôi C. không có đuôi, di chuyển bằng bốn chân D. có đuôi, di chuyển bằng bốn chân
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k