Hoặc
55 câu hỏi
Bài 23.52 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Hãy kể tên một số loài thú có ở địa phương em và nêu vai trò, tác hại của chúng.
Bài 23.55 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Hãy lập sơ đồ hệ thống hóa về các lớp thuộc động vật có xương sống (gợi ý các đặc điểm. nhận biết, đại diện, vai trò, tác hại).
Bài 23.17 trang 63 sách bài tập KHTN 6. Đại diện nào dưới đây thuộc lớp lưỡng cư? A. Cá cóc bụng hoa B. Cá ngựa C. Cá sấu D. Cá heo
Bài 23.54 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Giải thích tại sao một số động vật có xương sống thuộc lớp bò sát, lớp chim và lớp thú là bạn của nhà nông. Cho ví dụ minh họa.
Bài 23.49 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Chi trước biến đổi thành vây bơi là đặc điểm của loài nào dưới đây? A. Cá vo B. Cá chép C. Thú mỏ vịt D. Cá sấu
Bài 23.53 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Vì sao cần phải bảo vệ một số loài thú quý hiếm? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ và phát triển các loài thuộc lớp thú?
Bài 23.51 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Đẻ con được xem là hình thức sinh sản hoàn chỉnh hơn so với đẻ trứng vì A. con non được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn B. con non được phát triển trong thời gian ngắn hơn C. trong cơ thể mẹ nhiệt độ ấm hơn D. con non sinh ra được bố mẹ chăm sóc tốt hơn
Bài 23.7 trang 62 sách bài tập KHTN 6. Loại cá nào dưới đây thuộc lớp cá xương? A. Cá mập B. Cá đuối C. Cá chép D. Cá nhám
Bài 23.48 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Chi trước biến đối thành cánh da là đặc điểm của loài nào dưới đây? A. Chim bồ câu B. Dơi C. Thú mỏ vịt D. Đà điểu
Bài 23.42 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Kể tên một số loài chim có ở địa phương và nêu vai trò, tác hại của chúng.
Bài 23.34 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Kể tên một số động vật thuộc nhóm bò sát ở địa phương em và nêu vai trò và tác hại của chúng.
Bài 23.47 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Cá voi được xếp vào lớp thú là vì chúng A. sống dưới nước, hô hấp bằng mang B. da luôn ẩm ướt, thở bằng phổi C. có lông mao bao phủ, đẻ trứng D. đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
Bài 23.50 trang 68 sách bài tập KHTN 6. Loại động vật nào dưới đây đẻ con? A. Cá chép B. Thằn lằn C. Chim bồ câu D. Thỏ
Bài 23.46 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Con non của kangagoo phải nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ là do A. thú mẹ có đời sống chạy nhảy B. con non chưa biết bú sữa C. con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ D. tuyến sữa của mẹ chưa hoạt động
Bài 23.44 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Đại diện nào dưới đây thuộc lớp thú? A. Cá cóc bụng hoa B. Cá ngựa C. Cá sấu D. Cá heo
Bài 23.14 trang 63 sách bài tập KHTN 6. Tại sao lại cấm đánh bắt cá bằng lưới có mắt lưới nhỏ?
Bài 23.3 trang 62 sách bài tập KHTN 6. Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật có xương sống? A. Thân mềm B. Chân khớp C. Chim D. Ruột khoang
Bài 23.2 trang 62 sách bài tập KHTN 6. Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc động vật có xương sống? A. Cá B. Chân khớp C. Lưỡng cư D. Bò sát
Bài 23.1 trang 62 sách bài tập KHTN 6. Động vật có xương sống khác với động vật không xương sống ở đặc điểm chính nào dưới đây? A. Đa dạng về số lượng loài và môi trường sống B. Có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau C. Có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng D. Đa dạng về số lượng cá thể và đa dạng lối sống
Bài 23.41 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Chim có thể có những tác hại nào dưới đây đối với con người? (1) Có tuyến độc, gây hại cho con người (2) Gây bệnh cho con người và sinh vật (3) Tác nhân truyền bệnh (4) Phá hoại mùa màng A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4)
Bài 23.20 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Đại diện nào dưới đây thuộc nhóm lưỡng cư có đuôi? A. Cóc nhà B. Ếch giun C. Ếch đồng D. Cá cóc bụng hoa
Bài 23.5 trang 62 sách bài tập KHTN 6. Động vật thuộc các lớp cá có những đặc điểm nào dưới đây? (1) Hô hấp bằng mang (2) Di chuyển nhờ vây (3) Da khô, phủ vảy sừng (4) Sống ở nước A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Bài 23.15 trang 63 sách bài tập KHTN 6. Vì sao ăn cá nóc có thể gây chết người? Để phòng ngừa ngộ độc cá nóc chúng ta cần phải làm gì?
Bài 23.26 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Động vật thuộc lớp bò sát có những đặc điểm nào nào dưới đây? A. Da khô, phủ vảy sừng B. Da trần, da luôn ẩm ướt và dễ thấm nước C. Có vảy bao bọc khắp cơ thể D. Cơ thể có lông mao bao phủ
Bài 23.6 trang 62 sách bài tập KHTN 6. Loại cá nào dưới đây thuộc lớp Cá sụn? A. Cá quả B. Cá đuối C. Cá chép D. Cá vền
Bài 23.24 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Tại sao ếch thường sống ở những nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?
Bài 23.10 trang 63 sách bài tập KHTN 6. Da của loài cá nào dưới đây có thể dùng đóng giày, làm túi? A. Cá mập B. Cá nhám C. Cá chép D. Cá quả
Bài 23.19 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Đại diện nào sau đây thuộc nhóm lưỡng cư không chân? A. Cóc nhà B. Ếch giun C. Ếch đồng D. Cá cóc bụng hoa
Bài 23.11 trang 63 sách bài tập KHTN 6. Loài cá nào dưới đây có thể gây ngộ độc chết người nếu ăn phải? A. Cá đuối B. Cá rô phi C. Cá nóc D. Lươn
Bài 23.31 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Động vật bò sát nào dưới đây có giá trị thực phẩm đặc sản? A. Rắn B. Thạch sùng C. Ba ba D. Thằn lằn
Bài 23.40 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Chim có các vai trò nào dưới đây? (1) Thụ phấn cho hoa, phát tán hạt (2) Làm thực phẩm, cho trứng (3) Nuôi làm cảnh (4) Có giá trị xuất khẩu A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Bài 23.4 trang 62 sách bài tập KHTN 6. Thú được xếp vào nhóm động vật có xương sống vì A. có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng B. có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động C. có bộ xương bằng chất xương, có lông mao bao phủ D. có khả năng lấy thức ăn từ các sinh vật khác
Bài 23.22 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Động vật lưỡng cư không có vai trò nào dưới đây? A. Có giá trị làm cảnh B. Có giá trị thực phẩm C. Có giá trị dược phẩm D. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng
Bài 23.25 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Hãy nêu vai trò của lưỡng cư đối với con người.
Bài 23.8 trang 63 sách bài tập KHTN 6. Cá rô được xếp vào lớp cá xương vì A. có bộ xương bằng chất xương B. có vảy và vây bằng xương C. Có vây đuôi dài bằng chất xương D. có đầu cứng cấu tạo bằng chất xương
Bài 23.43 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Hầu hết động vật lớp thú có những đặc điểm nào dưới đây? (1) Lông mao bao phủ khắp cơ thể (2) Đi bằng hai chân (3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ (4) Có răng A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Bài 23.32 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Động vật bò sát nào dưới đây có ích cho nông nghiệp do chúng tiêu diệt một số loài có hại như sâu bọ, chuột…? A. Thằn lằn, rắn B. Cá sấu, rùa C. Ba ba, rùa D. Trăn, cá sấu
Bài 23.35 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Động vật lớp chim có những đặc điểm nào dưới đây? (1) Lông vũ bao phủ cơ thể (2) Đi bằng hai chân, chi trước biến đối thành cánh (3) Đẻ trứng (4) Tất cả các loài chim đều biết bay A. (1), (2) (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Bài 23.12 trang 63 sách bài tập KHTN 6. Trình bày vai trò của cá trong đời sống con người.
Bài 23.45 trang 67 sách bài tập KHTN 6. Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì A. cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước B. nuôi con bằng sữa C. bộ lông dày, giữ nhiệt D. cơ thể có kích thước lớn
Bài 23.18 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm của đa số động vật thuộc lớp lưỡng cư là. A. có đuôi dài, không có chân B. không có chân, không có đuôi C. không có đuôi, di chuyển bằng bốn chân D. có đuôi, di chuyển bằng bốn chân
Bài 23.33 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Những đặc điểm nào dưới đây phân biệt bò sát với lưỡng cư? (1) Đẻ trứng (2) Da khô, phủ vảy sừng (3) Sống ở cạn (4) Hô hấp bằng phổi A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Bài 23.13 trang 63 sách bài tập KHTN 6. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn lợi từ cá?
Bài 23.36 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Loài chim nào dưới đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội? A. Chim bồ câu B. Chim cánh cụt C. Gà D. Công
Bài 23.23 trang 64 sách bài tập KHTN 6. Loài động vật lưỡng cư nào dưới đây có tuyến độc, nếu ăn phải có thể bị ngộ độc? A. Nhái B. Ếch giun C. Ếch đồng D. Cóc nhà
Bài 23.28 trang 65 sách bài tập KHTN 6. Đại diện nào dưới đây không thuộc lớp bò sát? A. Rắn B. Cá sấu C. Cá voi D. Thằn lằn
Bài 23.38 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Đặc điểm nào dưới đây giúp chim thích nghi với đời sống bay lượn? (1) Đẻ trứng (2) Lông vũ bao phủ cơ thể (3) Đi bằng hai chân (4) Chi trước biến đổi thành cánh A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4)
Bài 23.16 trang 63 sách bài tập KHTN 6. Động vật thuộc lớp lưỡng cư có những đặc điểm nào dưới đây? A. Da khô, phủ vảy sừng B. Da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước C. Có vảy bao bọc khắp cơ thể D. Cơ thể có lông mao bao phủ
Bài 23.37 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Loài chim nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay? A. Gà B. Công C. Cắt D. Đà điểu
Bài 23.39 trang 66 sách bài tập KHTN 6. Đà điểu không biết bay nhưng vẫn được xếp vào lớp chim vì A. đẻ trứng B. hô hấp bằng phổi C. lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân D. sống trên cạn