Hãy lập sơ đồ hệ thống hóa về các lớp thuộc động vật có xương sống (gợi ý các đặc điểm: nhận biết, đại diện, vai trò, tác hại)
283
18/12/2023
Bài 23.55 trang 68 sách bài tập KHTN 6: Hãy lập sơ đồ hệ thống hóa về các lớp thuộc động vật có xương sống (gợi ý các đặc điểm: nhận biết, đại diện, vai trò, tác hại).
Trả lời
Đặc điểm
Lớp
|
Nhận biết
|
Đại diện
|
Vai trò
|
Tác hại
|
Cá
|
- Sống ở nước
- Di chuyển nhờ vây
- Hô hấp bằng mang
- Đẻ trứng
|
Cá chép, cá chuồn
|
- Cá cung cấp nguồn thực phẩm
- Da một số loài cá có thể dùng đóng giày, làm túi
- Cá ăn bọ gậy, sâu hại lúa
- Cá nuôi để làm cảnh
|
- Một số loài cá có độc, gây nguy hiểm cho người nếu ăn phải
|
Lưỡng cư
|
- Có đời sống vừa ở cạn, vừa ở nước
- Da trần. luôn ẩm ướt, dễ thấm nước
- Hô hấp bằng da và phổi
- Đẻ trứng và thụ tinh trong nước
|
Ếch, nhái
|
- Có giá trị thực phẩm
- Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng
|
- Một số lưỡng cư có truyến độc, nếu ăn phải có thể bị ngộ độc
|
Bò sát
|
- Thích nghi với đời sống ở cạn
- Da khô, phủ vảy sừng
- Hô hấp bằng phổi
- Đẻ trứng
|
Thằn lằn, cá sấu
|
- Có giá trị thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm mĩ nghệ xuất khẩu
- Tiêu diệt một số loài có hại cho nông nghiệp
|
- Một số loài có nọc độc có thể gây hại cho người và động vật
|
Chim
|
- Có lông vũ bao phủ khắp cơ thể
- Đi bằng hai chân
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Đẻ trứng
|
Chim bồ câu, vịt
|
- Thụ phấn cho hoa, phát tán hạt
- Làm thực phẩm
|
- Là tác nhân truyền bệnh
- Phá hoại mùa màng
|
Thú
|
- Có lông mao bao phủ khắp cơ thể
- Có răng
- Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
|
Chó, mèo
|
- Cung cấp thực phẩm, sức kéo
- Làm cảnh
- Làm vật thí nghiệm
- Tiêu diệt gặm nhấm có hại
|
- Là vật trung gian truyền bệnh
|
Xem thêm các bài giải SBT KHTN 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật
Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống
Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống
Bài 24: Đa dạng sinh học
Bài 26. Lực và tác dụng của lực
Bài 27. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc