Hoặc
12 câu hỏi
Câu 12 trang 40 SBT Công nghệ 8. Người lao động trong lĩnh vực cơ khí có yêu cầu về phẩm chất như thế nào? A. Có năng khiếu trong việc chế tạo máy móc. B. Không sợ độ cao. C. Có lòng nhân hậu, thương người. D. Yêu thích động vật.
Câu 10 trang 40 SBT Công nghệ 8. Tỉ số truyền i của đĩa xích xe đạp có 45 răng và đĩa líp có 15 răng là bao nhiêu? A. 45. B. 15. C. 3. D. 1/3.
Câu 8 trang 39 SBT Công nghệ 8. Hãy quan sát hình dưới đây và điền vào chỗ (.) trong bảng để so sánh các đặc điểm của cơ cấu truyền động xích và truyền động đai. Truyền động Truyền động xích Truyền động đai Giống nhau ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Khác nhau ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………...
Câu 6 trang 38 SBT Công nghệ 8. Thao tác đẩy dũa được thực hiện như thế nào? A. Đẩy dũa bằng lực ấn của hai tay, nghiêng đũa đều sang hai bên B. Đẩy dũa không cần ấn, hai tay giữ dũa luôn thăng bằng. C. Đẩy dũa bằng lực ấn của hai tay, giữ dũa luôn thăng bằng. D. Đẩy dũa không cần ấn, hai tay nghiêng dũa đều sang hai bên.
Câu 4 trang 37 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào trước mô tả đúng về tư thế đứng khi cưa và đục. Tư thể đứng thẳng, thoải mái. Khối lượng cơ thể tập trung chủ yếu lên chân phải. Bàn chân trái hợp với ê tô một góc 75o. Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 75o. Đứng ở vị trí để tạo lực đánh búa vuông góc với má kẹp ê tô.
Câu 7 trang 38 SBT Công nghệ 8. Dựa vào hình bên, em hay cho biết bộ truyền động bánh răng có thứ tự truyền động như thế nào? A. Bánh dẫn quay – Trục dẫn quay – Bánh bị dẫn quay – Trục bị dẫn quay B. Trục dẫn quay – Bánh dẫn quay – Bánh bị dẫn quay – Trục bị dẫn quay. C. Trục dẫn quay – Bánh dẫn quay – Trục bị dẫn quay – Bánh bị dẫn quay. D. Trục dẫn quay – Trục bị dẫn quay – Bánh dẫn quay – Bánh...
Câu 5 trang 38 SBT Công nghệ 8. Hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi cưa và đục vật thể. - Kiểm tra cưa trước khi sử dụng. ……………. - Đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật khi cưa gần đứt để vật không bị rơi. ……………. - Người lao động mang dép lê khi gia công. ……………. - Chọn búa có đầu búa tra vào cán chắc chắn. ……………. - Chọn đục còn nguyên vẹn, không bị mẻ lưỡi. ……...
Câu 9 trang 39 SBT Công nghệ 8. Hãy kể thêm 2 loại đồ dùng trong gia đình và nêu cơ cấu biến đổi chuyển động của chúng vào bảng dưới đây. Đồ dùng Cơ cấu biến đổi chuyển động 1. Máy may đạp chân Tay quay thanh lắc, tay quay con trượt. 2. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. 3. ……………………………………………………………. …………………………………………………………….
Câu 11 trang 40 SBT Công nghệ 8. Hãy nối ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí ở cột A với đặc điểm cơ bản của nghề ở cột B cho phù hợp. Ngành nghề (A) Đặc điểm (B) Kỹ sư cơ khí Lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khí. Kĩ thuật viên cơ khí Thiết kế, chỉ đạo việc xây dựng, vận hành, bảo trì và sửa chữa hệ thống và thiết bị điện. Thợ cơ khí Hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, s...
Câu 3 trang 37 SBT Công nghệ 8. Em hãy nối thứ tự bước thực hiện ở cột A với công việc ở cột B để thể hiện quy trình vạch dấu trên phôi cho phù hợp. A B Bước 1 Vạch các đường bao của chi tiết. Bước 2 Bôi phấn màu lên bề mặt phôi. Bước 3 Cưa theo vạch dấu. Vẽ hình dạng chi tiết lên phôi.
Câu 1 trang 37 SBT Công nghệ 8. Hãy điền tên vật liệu vào bảng dưới đây cho phù hợp với đặc điểm của mỗi loại vật liệu cơ khí. Vật liệu Đặc điểm rắn, chắc, dễ bị gỉ sét. có tính chống ăn món cao dễ gia công. nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo. hoá rắn ngay khi được làm nguội từ nhiệt độ gia công. có độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt.
Câu 2 trang 37 SBT Công nghệ 8. Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (.) trước bước công việc cần thực hiện khi đo kích thước của vật cần đo bằng thước cặp. Công việc cần thực hiện khi đo kích thước của vật cần đo bằng thước cặp. ………………. Điều chỉnh du xích tiếp xúc với bề mặt của vật cần đo ………………. Mở vít hãm. ………………. Đặt vật cần đo vào giữa hai mỏ của thước. ………………. Siết chặt vít hãm.