Hoặc
263,199 câu hỏi
1.8 trang 38 SBT Địa Lí 11. Thách thức nào mà ASEAN không phải đối mặt hiện nay? A. Vấn đề người nhập cư. B. Liên kết kinh tế chưa cao. C. Các vấn đề tôn giáo, dân tộc, ô nhiễm môi trường. D. Tình trạng đói nghèo và đô thị hoá tự phát.
1.7 trang 38 SBT Địa Lí 11. Ý nào sau đây không phải là thành tựu của ASEAN đạt được về lĩnh vực kinh tế? A. Trở thành khu vực kinh tế năng động. B. Hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu. C. Phân hoá về trình độ phát triển giữa các quốc gia. D. Thông qua nhiều thoả thuận và Hiệp định quan trọng.
1.6 trang 38 SBT Địa Lí 11. . Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEAGAMES) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của ASEAN? A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. B. Thông qua các hoạt động văn hoá, thể thao. C. Thông qua các diễn đàn. D. Thông qua các hiệp ước, hiệp định, tuyên bố.
1.5 trang 38 SBT Địa Lí 11. Cơ quan hoạch định chính sách cao nhất của ASEAN là A. Ban Thư kí ASEAN. B. Cấp cao ASEAN. C. Hội đồng Điều phối ASEAN. D. Các Hội đồng Cộng đồng ASEAN.
1.4 trang 38 SBT Địa Lí 11. Theo Hiến chương, mục tiêu chung của ASEAN là A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hoà bình, an ninh, ổn định, cùng phát triển hướng đến “Một Tầm nhìn, Một Bản sắc, Một Cộng đồng”. B. Xây dựng ASEAN thành một nhà nước liên bang theo mô hình của Liên minh châu Âu. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và phát triển văn hoá của các nước thành viên. D. Thúc đẩy ho...
1.3 trang 38 SBT Địa Lí 11. Hiến chương ASEAN chính thức có hiệu lực vào năm nào? A. 2005. B. 2006. C. 2007 D. 2008.
1.2 trang 38 SBT Địa Lí 11. Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào? A. 1990. B. 1995. C. 2000. D. 2005.
1.1 trang 38 SBT Địa Lí 11. ASEAN được thành lập vào năm nào A. 1967. B. 1977. C. 1995. D. 2008.
Câu 7 trang 37 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 12.3 trang 57 SGK, hãy kể tên và nêu cơ cấu ngành công nghiệp của các trung tâm công nghiệp chính ở 11 quốc gia khu vực Đông Nam Á. Tên trung tâm Thuộc quốc gia Cơ cấu ngành Hà Nội
Câu 6 trang 37 SBT Địa Lí 11. Dựa vào bảng 12.2 trang 56 SGK, hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng cao su của khu vực Đông Nam Á và thế giới trong giai đoạn 2000 - 2020. Nêu nhận xét.
Câu 5 trang 37 SBT Địa Lí 11. Cho bảng số liệu. GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị. tỉ USD) Tiêu chí/ Năm 2000 2010 2019 2020 GDP theo giá hiện hành (tỉ USD) 614,7 2017,3 3 314,1 3 083,3 Tốc độ tăng GDP (%) 7,0 7,8 4,5 1,1 (Nguồn. Ngân hàng Thế giới, 2022) - Vẽ biểu đồ thể hiện GDP và tốc độ tăng GDP của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2000 - 2020. - Nhận xét...
Câu 4 trang 36 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 12.3 trang 57 SGK, hãy liệt kê các cảng biển, sân bay quan trọng ở khu vực Đông Nam Á theo bảng mẫu dưới đây. Quốc gia Các cảng biển, sân bay chính Mi-an-ma Ma-lai-xi-a Thái Lan Việt Nam Xin-ga-po
Câu 3 trang 36 SBT Địa Lí 11. Hãy sử dụng các cụm từ sau để hoàn thành các đoạn văn dưới đây về hoạt động giao thông vận tải của khu vực Đông Nam Á. nâng cấp đường bộ đường cao tốc đường biển cao tốc nhộn nhịp vận tải hàng không vận chuyển - Giao thông (1)………. được đầu tư, hiện đại hoá mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu sản xuất tăng nhanh. Hành lang Đông - Tây (kết nối Việt Nam, Lào, Thái Lan, Mi-an-ma), (...
Câu 2 trang 35 SBT Địa Lí 11. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của khu vực Đông Nam Á? Hãy sửa lại các câu sai. a) Ngô là cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất khu vực Đông Nam Á. b) Đông Nam Á trồng nhiều cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu đứng hàng đầu thế giới như cao su, cọ dầu, cà phê, hồ tiêu,. c) Chăn nuôi là ngành...
Bài 1.1 trang 7 SBT Toán 7 Tập 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai? a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương; b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên; c) Số 0 là số hữu tỉ dương; d) Số nguyên âm không phải số hữu tỉ âm; e) Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Bài tập 6 trang 57 SBT Lịch Sử 11. Liên hệ với thực tiễn và tìm hiểu thêm từ sách, báo, internet, cho biết những bài học kinh nghiệm nào từ cuộc cải cách của vua Minh Mạng có thể áp dụng vào việc xây dựng nền hành chính Việt Nam hiện nay?
Bài tập 5 trang 57 SBT Lịch Sử 11. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời vua Minh Mạng.
Bài tập 4 trang 57 SBT Lịch Sử 11. Lập sơ đồ tư duy về bối cảnh lịch sử, nội dung chính và ý nghĩa của cuộc cải cách Minh Mạng.
Bài tập 3 trang 57 SBT Lịch Sử 11. Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp về nội dung cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX). Cột A Cột B 1. Nội các a. Những người thân như anh, em, cha, con, thầy, trò,. không được làm quan cùng một chỗ 2. Lục Khoa b. thực hiện chế độ thanh tra, giám sát đối với các cơ quan chuyên môn khác ngoài Lục Bộ 3. Đô sát c. tham mưu và tư vấn cho hoà...
1.9 trang 34 SBT Địa Lí 11. Hoạt động dịch vụ nào đóng vai trò then chốt đối với tất cả các nước khu vực Đông Nam Á A. Giao thông vận tải. C. Ngoại thương. B. Tài chính ngân hàng. D. Du lịch.
Bài tập 2 trang 56 SBT Lịch Sử 11. Hãy xác định câu đúng hoặc sai về nội dung cuộc cải cách Minh Mạng trong các câu dưới đây. 1. Cơ mật viện là cơ quan tư vấn tối cao cho nhà vua về những vấn đề hành chính, an ninh và quân sự. 2. Nội các và Cơ mật viện là cơ quan tham mưu và tư vấn cho hoàng đế trên lĩnh vực hành chính. 3. Tổng đốc thường là người đứng đầu liên tỉnh, trực tiếp cai trị một tỉnh. 4....
Câu 7 trang 55 SBT Lịch Sử 11. Nội dung của chế độ hồi tỵ là gì? A. Những người thân không được làm quan cùng một chỗ. B. Những người thân không được sống cùng một chỗ. C. Những người thân không được làm cùng một công việc. D. Những người thân không được giới thiệu nhau làm quan.
Câu 6 trang 55 SBT Lịch Sử 11. Thời Minh Mạng, bộ máy chính quyền địa phương trong cả nước gồm A. các châu, phủ, huyện. B. 30 tỉnh và 1 phủ. C. 20 tỉnh và 3 phủ. D. 34 tỉnh và 4 phủ.
1.8 trang 34 SBT Địa Lí 11. Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á A. Điện tử — tin học. B. Chế biến thực phẩm. C. Khai thác khoáng sản. D. Hàng không - vũ trụ.
Câu 5 trang 55 SBT Lịch Sử 11. Vua Minh Mạng quyết định bỏ Bắc thành và Gia Định thành, chia cả nước thành các tỉnh, phủ vào thời gian nào? A. Năm 1831 - 1832. B. Năm 1813 - 1823. C. Năm 1824 - 1825. D. Năm 1832 - 1833.
1.7 trang 34 SBT Địa Lí 11. Ngành thuỷ sản của khu vực Đông Nam Á đang thay đổi theo hướng nào A. Tăng cường đánh bắt ven bờ. B. Chú trọng phát triển nuôi trồng. C. Hạn chế xuất khẩu. D. Cấm đánh bắt thuỷ sản.
Câu 4 trang 55 SBT Lịch Sử 11. Các cơ quan giám sát trong bộ máy nhà nước thời Minh Mạng là A. Hàn lâm viện, Cơ mật viện. B. Cơ mật viện, Lục Khoa. C. Đô sát viện, Lục Khoa. D. Nội các, Cơ mật viện.
1.6 trang 34 SBT Địa Lí 11. Ngành chăn nuôi khu vực Đông Nam Á đang được chú trọng phát triển là do A. có nhiều giống vật nuôi và đồng cỏ lớn. B. cơ sở thức ăn cho ngành đã được đảm bảo. C. chất lượng cuộc sống nâng lên và đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. ngành trồng trọt có xu hướng giảm.
Câu 3 trang 55 SBT Lịch Sử 11. Cơ quan tư vấn tối cao cho nhà vua về những vấn đề quân sự quan trọng là A. Hàn lâm viện. B. Cơ mật viện. C. Nội các. D. Đô sát viện.
1.5 trang 34 SBT Địa Lí 11. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. xuất khẩu thu ngoại tệ. C. thay thế cây lương thực. D. khai thác thế mạnh về đất đai và khí hậu.
1.4 trang 34 SBT Địa Lí 11. Cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là A. lúa mì. B. ngô. C. khoai tây D. lúa gạo.
1.3 trang 34 SBT Địa Lí 11. Ngành nông nghiệp không phải sinh kế ở quốc gia Đông Nam Á nào sau đây? A. Xin-ga-po và Bru-nây. C. Việt Nam và Đông Ti-mo. B. Xin-ga-po và Đông Ti-mo. D. Bru-nây và Mi-an-ma.
1.2 trang 34 SBT Địa Lí 11. Thành tựu trong phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á không phải do A. tận dụng được các lợi thế về tự nhiên. B. thu hút được các nguồn đầu tư bên ngoài. C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh,. D. tận dụng được lực lượng lao động đông, giá rẻ.
1.1 trang 34 SBT Địa Lí 11. Kinh tế khu vực Đông Nam Á không có đặc điểm nào sau sau đây A. Quy mô rất lớn và tăng nhanh. B. Nền kinh tế phát triển năng động. C. Đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá - hiện đại hoá. D. Tốc độ tăng GDP cao hơn mức trung bình của thế giới.
Câu 2 trang 55 SBT Lịch Sử 11. Cơ Minh Mạng là A. Hàn lâm viện. B. Cơ mật viện. C. Nội các. D. Đô sát viện.
Câu 1 trang 55 SBT Lịch Sử 11. Mục đích cuộc cải cách của Minh Mạng là gì? A. Ổn định tình hình xã hội của đất nước. B. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. C. Cải tổ và hoàn thiện hệ thống quan lại. D. Khắc phục tình trạng phân quyền, thiếu thống nhất.
Bài tập 5 trang 5 SBT Lịch Sử 11. Dựa vào kiến thức đã học và tìm hiểu thêm từ sách, cải cách của vua Lê Thánh Tông (thế kỉ XV), em hãy nêu ra một số bài học có thể vận dụng, kế thừa trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước hiện nay.
Bài tập 4 trang 55 SBT Lịch Sử 11. Lập và hoàn thành bảng thống kê về các nội dung chủ yếu trong cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông. Lĩnh vực Nội dung cải cách Ý nghĩa Hành chính Pháp luật Quân đội và quốc phòng Kinh tế Văn hoá, giáo dục
Bài tập 3 trang 54 SBT Lịch Sử 11. Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp với biện pháp cải cách của vua Lê Thánh Tông.
Bài tập 2 trang 54 SBT Lịch Sử 11. Hãy xác định câu đúng hoặc sai về cải cách của vua Lê Thánh Tông (thế kỉ XV) trong các câu dưới đây. 1. Năm 1460, vua Lê Thánh Tông lên ngôi trong bối cảnh tình hình đất nước lâm vào khủng hoảng, tình trạng quan lại lộng quyền, tham nhũng,… ngày càng trở nên phổ biến. 2. Cả nước chia thành 5 đạo (Đông, Tây, Nam, Bắc và Hải Tây) khiến cho quyền lực của những người...
Câu 6 trang 53 SBT Lịch Sử 11. Cuộc cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông không mang lại kết quả nào đối với tình hình Đại Việt lúc bấy giờ? A. Hoàn thiện bộ máy nhà nước. B. Đưa chế độ quân chủ Việt Nam phát triển đến đỉnh cao. C. Ôn định chính trị để phát triển kinh tế, văn hoá. D. Thúc đẩy quá trình khai hoang và mở rộng lãnh thổ.
Câu 5 trang 53 SBT Lịch Sử 11. Bộ luật được ban hành hình luật. A. Quốc triều hình luận dưới thời vua Lê Thánh Tông là B. Hình thư. C. Hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ.
Câu 4 trang 53 SBT Lịch Sử 11. Phương thức tuyển chọn quan lại chủ yếu dưới thời vua Lê Thánh Tông là gì? A. Tiến cử. B. Khoa cử. C. Ứng cử. D. Tập ấm.
Câu 3 trang 53 SBT Lịch Sử 11. Chính sách nào của vua Lê Thánh Tông đã giúp tập trung tối đa quyền lực vào tay nhà vua? A. Bãi bỏ chức Tể tướng, Đại hành khiển, các cơ quan do vua trực tiếp chỉ đạo. B. Chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên. C. Ban hành bộ Luật Hồng Đức để bảo vệ lợi ích của triều đình. D. Tăng cường lực lượng quân đội triều đình.
Câu 2 trang 53 SBT Lịch Sử 11. Bộ máy hành chính cấp địa phương dưới thời vua Lê Thánh Tông gồm các cấp nào? A. Đạo - phủ - huyện - xã - thôn. B. Đạo - phủ - huyện - hương - xã. C. Đạo thừa tuyên - phủ - huyện - châu - xã. D. Đạo - phủ - huyện - châu - xã.
Câu 1 trang 53 SBT Lịch Sử 11. Mục đích cuộc cải cách của Lê Thánh Tông là gì? A. Tăng cường quyền lực của hoàng đế và bộ máy nhà nước. B. Hoàn thiện bộ máy nhà nước. C. Ôn định tình hình chính trị để phát triển kinh tế, văn hoá. D. Tăng cường tiềm lực, đối phó với giặc ngoại xâm.
Bài tập 5 trang 52 SBT Lịch Sử 11. Có nhận định cho rằng. “Hồ Quý Ly là một nhà cải cách lớn, kiên quyết và táo bạo”. Em đồng ý với nhận định đó không? Vì sao? Sưu tầm thêm tư liệu từ tính sách, báo và internet để tìm dẫn chứng chứng minh cho ý kiến của em.
Bài tập 4 trang 52 SBT Lịch Sử 11. Hoàn thành bảng thống kê về các nội dung chủ yếu trong cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và Triều Hồ. Lĩnh vực Nội dung cải cách Ý nghĩa Kinh tế Xã hội Quân sự Văn hoá, giáo dục
Bài tập 3 trang 52 SBT Lịch Sử 11. Ghép lĩnh vực ở cột A với biện pháp cải cách ở cột B sao cho phù hợp.
Bài tập 2 trang 51 SBT Lịch Sử 11. Hãy xác định câu đúng hoặc sai về cải cách của Hồ Quý Ly và sai về cuộc cải Triều Hồ và giải thích ngắn gọn câu sai. 1. Từ nửa sau thế kỉ XIV, Nhà nước không còn quan tâm đến sản xuất nông nghiệp; không chăm lo tu sửa, bảo vệ đê điều, các công trình thuỷ lợi,. 2. Mâu thuẫn giữa nông dân nghèo, nô tì với giai cấp thống trị trở nên gay gắt dẫn đến các cuộc khởi ngh...
78.6k
52.3k
44.4k
41.1k
37.6k
36.4k
34.5k
33k
32.9k
32k