Hoặc
10 câu hỏi
Bài 5 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2. Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập hợp con của A là bao nhiêu?
Bài 4 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2. Cho 1−12x5=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4+a5x5. Tính. a) a3; b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5.
Bài 3 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2. Xác định hệ số của x4 trong khai triển biểu thức (3x + 2)5.
Bài 2 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2. Khai triển các biểu thức sau. a) (x + 1)5; b) (x – 3y)5.
Bài 1 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2. Khai triển các biểu thức sau. a) (2x + 1)4; b) (3y – 4)4; c) x+124 ; d) x−134 .
Luyện tập 3 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2. Tính. a) C40+C41+C42+C43+C44 ; b) C50−C51+C52−C53+C54−C55 .
Luyện tập 2 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2. Khai triển biểu thức (2 − 3y)4.
Luyện tập 1 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2. Khai triển biểu thức (2 + x)4.
Hoạt động trang 18 Toán lớp 10 Tập 2. Ta đã biết (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 = 1 . a3 + 3 . a2 . b1 + 3 . a1 . b2 + 1 . b3. a) Tính C30,C31,C32,C33 . b) Chọn số thích hợp cho ? trong khai triển sau.
Câu hỏi khởi động trang 18 Toán lớp 10 Tập 2. Làm thế nào để khai triển các biểu thức (a + b)4, (a + b)5 một cách nhanh chóng?
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.7k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k