Hoặc
14 câu hỏi
Bài 3.7 trang 67 Toán 11 Tập 1. Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu được bảng số liệu ở bên. Thời gian Số học sinh nam Số học sinh nữ [4; 5) 6 4 [5; 6) 10 8 [6; 7) 13 10 [7; 8) 9 11 [8; 9) 7 8 a) So sánh thời gian ngủ trung bình của các bạn học sinh nam và nữ. b) Hãy cho biết 75% học sinh khối 11 ngủ ít nhất bao nhiêu giờ?
Bài 3.6 trang 67 Toán 11 Tập 1. Điểm thi môn Toán (thang điểm 100, điểm được làm tròn đến 1) của 60 thí sinh được cho trong bảng sau. Điểm 0 – 9 10 – 19 20 – 29 30 – 39 40 – 49 Số thí sinh 1 2 4 6 15 Điểm 50 – 59 60 – 69 70 – 79 80 – 89 90 – 99 Số thí sinh 12 10 6 3 1 a) Hiệu chỉnh để thu được mẫu số liệu ghép nhóm dạng Bảng 3.2. b) Tìm các tứ phân vị và giải thích ý nghĩa của chúng.
Bài 3.5 trang 67 Toán 11 Tập 1. Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau. Tuổi thọ (năm) [2; 2,5) [2,5; 3) [3; 3,5) [3,5; 4) [4; 4,5) [4,5; 5) Tần số 4 9 14 11 7 5 a) Xác định mốt và giải thích ý nghĩa. b) Tính tuổi thọ trung bình của 50 bình ắc quy ô tô này.
Bài 3.4 trang 67 Toán 11 Tập 1. Quãng đường (km) đi từ nhà đến nơi làm việc của 40 công nhân một nhà máy được ghi lại như sau. a) Ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên là [0; 5). Tìm giá trị đại diện cho mỗi nhóm. b) Tính số trung bình của mẫu số liệu không ghép nhóm và mẫu số liệu ghép nhóm. Giá trị nào chính xác hơn? c) Xác định nhóm chứa mốt của mẫu s...
Vận dụng trang 66 Toán 11 Tập 1. Hãy tính các số đặc trưng cho mẫu số liệu trong Bảng 3.1 và giải thích ý nghĩa của các giá trị thu được.
Luyện tập 4 trang 66 Toán 11 Tập 1. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau. Thời gian (phút) [0,5; 10,5) [10,5; 20,5) [20,5; 30,5) [30,5; 40,5) [40,5; 50,5) Số học sinh 2 10 6 4 3 Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này.
HĐ4 trang 66 Toán 11 Tập 1. Với số liệu cho trong Luyện tập 1. a) Có thể tìm được giá trị chính xác cho mốt của mẫu số liệu gốc về thời gian xem ti vi của học sinh không? b) Mốt thuộc nhóm nào là hợp lí nhất? Nên lấy số nào trong nhóm để ước lượng được cho mốt?
Luyện tập 3 trang 65 Toán 11 Tập 1. Tìm tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba cho mẫu số liệu ghép nhóm ở Luyện tập 2.
HĐ3 trang 64 Toán 11 Tập 1. Với mẫu số liệu ghép nhóm cho trong HĐ2, hãy cho biết tứ phân vị thứ nhất Q1 và tứ phân vị thứ ba Q3 thuộc nhóm nào.
Luyện tập 2 trang 64 Toán 11 Tập 1. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng bên. Tốc độ v (km/h) Số lần 150 ≤ v < 155 18 155 ≤ v < 160 28 160 ≤ v < 165 35 165 ≤ v < 170 43 170 ≤ v < 175 41 175 ≤ v < 180 35 Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
HĐ2 trang 63 Toán 11 Tập 1. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 21 câu na giống. Chiều cao (cm) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) Số cây 3 8 7 3 Gọi x1, x2, ., x21 là chiều cao của các cây giống, đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, x1, ., x3 thuộc [0; 5), x4, ., x11 thuộc [5; 10), . Hỏi trung vị thuộc nhóm nào?
Luyện tập 1 trang 63 Toán 11 Tập 1. Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị. giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau. Thời gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2 Tính thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này.
HĐ1 trang 62 Toán 11 Tập 1. Khảo sát thời gian tự học của các học sinh trong lớp theo mẫu bên. a) Hãy lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm thu được. b) Có thể tính chính xác thời gian tự học trung bình của các học sinh trong lớp không? c) Có cách nào tính gần đúng thời gian tự học trung bình của các học sinh trong lớp dựa trên mẫu số liệu ghép nhóm này không?
Mở đầu trang 62 Toán 11 Tập 1. Một cửa hàng đã ghi lại số tiền bán xăng cho 35 khách hàng đi xe máy. Mẫu số liệu gốc có dạng. x1, x2, ., x35 trong đó xi là số tiền bán xăng cho khách hàng thứ i. Vì một lí do nào đó, cửa hàng chỉ có mẫu số liệu ghép nhóm dạng sau. Số tiền (nghìn đồng) [0; 30) [30; 60) [60; 90) [90; 120) Số khách hàng 3 15 10 7 Bảng 3.1. Số tiền khách hàng mua xăng Dựa trên mẫu số...
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.2k
37.5k
36.5k
35.2k
34k
32.5k