Hoặc
18 câu hỏi
Toán lớp 6 trang 37 Bài 2.16. Từ các chữ số 5, 0, 4, 2 viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho mỗi số đó chia hết cho 3.
Toán lớp 6 trang 37 Bài 2.15. Dùng 3 chữ số 3, 0, 4 hãy viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và thỏa mãn một trong hai điều kiện. a) Các số đó chia hết cho 2 b) Các số đó chia hết cho 5
Toán lớp 6 trang 37 Bài 2.14. Thay dấu * bởi một chữ số để số 345*¯ . a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 3 c) Chia hết cho 5 d) Chia hết cho 9.
Toán lớp 6 trang 37 Bài 2.13. Có 162 học sinh tham gia chương trình đào tạo bóng đá, được chia thành các đội. Mỗi đội cần có 9 học sinh. Hỏi có đội nào không đủ 9 học sinh hay không?
Toán lớp 6 trang 37 Bài 2.12. Khối lớp 6 của một trường có 290 học sinh đi dã ngoại. Cô phụ trách muốn chia đều số học sinh của khối 6 thành 9 nhóm. Hỏi cô chia nhóm được như vậy không?
Toán lớp 6 trang 37 Bài 2.11. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9? 450 ; 123 ; 2 019 ; 2 025.
Toán lớp 6 trang 37 Bài 2.10. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5? 324; 248; 2 020; 2025.
Toán lớp 6 trang 36 Thử thách nhỏ. Bạn Hà cần tìm đường đến siêu thị. Biết rằng Hà chỉ có thể đi qua ô có chứa số chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 3 và mỗi ô chỉ đi qua một lần. Em hãy giúp Hà đến được siêu thị nhé.
Toán lớp 6 trang 36 Luyện tập 3. Thay dấu * bằng một chữ số để số 12*5¯ chia hết cho 3.
Toán lớp 6 trang 36 Hoạt động 6. Cho các số 42; 80; 191; 234. Tính tổng các chữ số của mỗi số và xét tính chia hết cho 3 của các tổng đó trong mỗi nhóm.
Toán lớp 6 trang 36 Hoạt động 5. Cho các số 42; 80; 191; 234. Hãy sắp xếp các số trên thành hai nhóm. Nhóm các số chia hết cho 3 và nhóm các số không chia hết cho 3.
Toán lớp 6 trang 36 Vận dụng. Trên một bờ đất dài 108m, một bác nông dân có kế hoạch trồng một số cây dừa thành một hàng sao cho hai cây cách đều nhau là 9m và luôn có cây ở vị trí đầu và cuối của bờ đất. Hỏi bác nông dân có trồng được như vậy không? Nếu được, bác cần bao nhiêu cây dừa để trồng?
Toán lớp 6 trang 35 Luyện tập 2. Thay dấu * bởi một chữ số để được số 12*¯ chia hết cho 9.
Toán lớp 6 trang 35 Hoạt động 4. Cho các số 27; 82; 195; 234. Tính tổng các chữ số của mỗi số và xét tính chia hết cho 9 của các tổng đó trong mỗi nhóm.
Toán lớp 6 trang 35 Hoạt động 3. Cho các số 27; 82; 195; 234. Hãy sắp xếp các số trên thành hai nhóm. Nhóm các số chia hết cho 9 và nhóm các số không chia hết cho 9.
Toán lớp 6 trang 35 Luyện tập 1. (1) Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không. a) 1 954 + 1 975 b) 2 020 – 938 (2) Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết tổng (hiệu) sau có chia hết cho 5 không. a) 1 945 + 2 020 b) 1 954 – 1 930
Toán lớp 6 trang 34 Hoạt động 2. Xét n=23*¯ (* là chữ số tận cùng của n). Ta viết n=230+* Vận dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy cho biết. a) Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2? b) Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5?
Toán lớp 6 trang 34 Hoạt động 1. Số 230 có chia hết cho 2 và chia hết cho 5 không?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k