Hoặc
16 câu hỏi
Bài 8 trang 80 Toán 11 Tập 1. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f. Gọi d và d’ lần lượt là khoảng cách từ một vật thật AB và từ ảnh A’B’ của nó tới quang tâm O của thấu kính như Hình 19. Công thức thấu kính 1d+1d'=1f. a) Tìm biểu thức xác định hàm số d’ = φ(d). b) Tìm limd→f+φd,limd→f−φdvà limd→fφd. Giải thích ý nghĩa của các kết quả tìm được.
Bài 7 trang 80 Toán 11 Tập 1. Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A1B1C1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác ABC, tam giác A2B2C2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A2B2C2, ., Tam giác An+1Bn+1Cn+1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác AnBnCn, . Gọi p1, p2, ., pn, . và S1, S2, ., Sn, . theo thứ tự là chu vi và diện tích của tam giác A1B1C1, A2B2C2, ., AnBnC...
Bài 6 trang 80 Toán 11 Tập 1. Từ độ cao 55,8 m của tháp nghiêng Pisa nước Ý, người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống đất (Hình 18). Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại này lên độ cao bằng 110độ cao mà quả bóng đạt được trước đó. Gọi Sn là tổng quãng đường di chuyển của quả bóng tính từ lúc thả vật bạn đầu cho đến khi quả bóng đó chạm đất n lần. Tính limSn.
Bài 5 trang 79 Toán 11 Tập 1. Cho hàm số f(x) = a) Với a = 0, b = 1, xét tính liên tục của hàm số tại x = 2. b) Với giá trị nào của a, b thì hàm số liên tục tại x = 2? c) Với giá trị nào của a, b thì hàm số liên tục trên tập xác định?
Bài 4 trang 79 Toán 11 Tập 1. Tính các giới hạn sau. a) limx→−∞6x+85x−2; b) limx→+∞6x+85x−2; c) limx→−∞9x2−x+13x−2; d) limx→+∞9x2−x+13x−2; e) limx→−2−3x2+42x+4; g) limx→−2+3x2+42x+4.
Bài 3 trang 79 Toán 11 Tập 1. Tính các giới hạn sau. a) limx→−34x2−5x+6; b) limx→22x2−5x+2x−2; c) limx→4x−2x2−16.
Bài 2 trang 79 Toán 11 Tập 1. Tính các giới hạn sau. a) lim2n2+6n+18n2+5; b) lim4n2−3n+13n3+6n2−2; c) lim4n2−n+38n−5; d) lim4−2n+13n; e) lim4.5n+2n+26.5n; g) lim2+4n36n.
Bài 1 trang 79 Toán 11 Tập 1. Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b). Điều kiện cần và đủ để hàm số y = f(x) liên tục tại x0 là. A. limx→x0+fx=fx0; B. limx→x0−fx=fx0; C. limx→x0+fx=limx→x0−fx; D. limx→x0+fx=limx→x0−fx=fx0.
Bài 3.19 trang 45 Toán 10 Tập 1. Trên sân bóng chày dành cho nam, các vị trí gôn Nhà (Home plate), gôn 1 (First base), gôn 2(Second base), gôn 3 (Third base) là bốn đỉnh của một hình vuông có cạnh dài 27,4m. Vị trí đứng ném bóng (Pitcher’s mound) nằm trên đường nối gôn Nhà với gôn 2 và cách gôn Nhà 18,44m. Tính các khoảng cách từ vị trí đứng ném bóng tới các gôn 1 và gôn 3.
Bài 3.18 trang 45 Toán 10 Tập 1. Trên biển, tàu B ở vị trí cách tàu A 53 km về hướng N34oE. Sau đó, tàu B chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn 30 km/h về hướng đông và tàu A chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn 50 km/h để gặp tàu B. a) Hỏi tàu A cần phải chuyển động theo hướng nào? b) Với hướng chuyển động đó thì sau bao lâu tàu A gặp tàu B?
Bài 3.17 trang 44 Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng. a) Nếu góc A nhọn thì b2 + c2 > a2; b) Nếu góc A tù thì b2 + c2 < a2; c) Nếu góc A vuông thì b2 + c2 = a2.
Bài 3.16 trang 44 Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Chứng minh rằng. a) cosAMB^+cosAMC^=0; b) MA2 + MB2 – AB2 = 2MA.MB.cosAMB^ và MA2 + MC2 – AC2 = 2MA.MC.cosAMC^; c) MA2=2AB2+AC2−BC24 (công thức đường trung tuyến).
Bài 3.15 trang 44 Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có AC = 10. Tính a, R, S, r.
Bài 3.14 trang 44 Toán 10 Tập 1. Tính giá trị các biểu thức sau. a) M = sin45o. cos45o + sin30o; b) N=sin60o . cos30o+12sin45o . cos45o; c) P = 1 + tan2 60o; d) Q=1sin2120o−cot2120o.
Bài 3.13 trang 44 Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? a) A. S=abc4r. B. r=2Sa+b+c. C. a2 = b2 + c2 + 2bc . cos A. D. S = r(a + b + c). b) A. sin A = sin(B + C). B. cos A = cos(B + C). C. cos A > 0. D. sin A ≤ 0.
Bài 3.12 trang 44 Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có B^=135o. Khẳng định nào sau đây là đúng? a) A. S=12ca. B. S=−24ac. C. S=24bc. D. S=24ca. b) A. R=asinA. B. R=22b. C. R=22c. D. R=22a. c) A. a2=b2+c2+2ab. B. bsinA=asinB. C. sinB=−22. D. b2 = c2 + a2 – 2ca.cos135o.
85.3k
53.3k
44.6k
41.6k
39.6k
37.3k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k