Hoặc
10 câu hỏi
Bài 3.4 trang 37 Toán 10 Tập 1. Cho góc α (0o < α < 180o) thỏa mãn tan α = 3. Tính giá trị của biểu thức. P=2sinα−3cosα3sinα+2cosα.
Bài 3.3 trang 37 Toán 10 Tập 1. Chứng minh các hệ thức sau. a) sin2 α + cos2 α = 1; b) 1+tan2α=1cos2α (α ≠ 90o); c) 21+cot2α=1sin2α (0o < α < 180o).
Bài 3.2 trang 37 Toán 10 Tập 1. Đơn giản các biểu thức sau. a) sin 100o + sin 80o + cos 16o + cos 164o; b) 2sin (180o – α) . cot α – cos (180o – α) . tan α . cot (180o – α) với 0o < α < 90o.
Bài 3.1 trang 37 Toán 10 Tập 1. Không dùng bảng số hay máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau. a) (2sin 30o + cos 135o – 3tan 150o) . (cos 180o – cot 60o); b) sin2 90o + cos2 120o + cos2 0o – tan2 60o + cot2 135o; c) cos 60o . sin 30o + cos2 30o. Chú ý. sin2 α = (sin α)2 , cos2 α = (cos α)2 , tan2 α = (tan α)2 , cot2 α = (cot α)2.
Vận dụng trang 37 Toán 10 Tập 1. Một chiếc đu quay có bán kính 75 m, tâm của vòng quay ở độ cao 90 m (H.3.7), thời gian thực hiện mỗi vòng quay của đu quay là 30 phút. Nếu một người vào cabin tại vị trí thấp nhất của vòng quay, thì sau 20 phút quay người đó ở độ cao bao nhiêu mét?
Luyện tập 2 trang 36 Toán 10 Tập 1. Trong Hình 3.6 hai điểm M, N ứng với hai góc phụ nhau α và 90o – α (xOM^=α, xON^=90o−α). Chứng minh rằng ΔMOP = ΔNOQ. Từ đó nêu mối quan hệ giữa cos α và sin (90o – α).
HĐ 2 trang 36 Toán 10 Tập 1. Nêu nhận xét về vị trí của hai điểm M và M’ đối với trục Oy. Từ đó nêu các mối quan hệ giữa sin α và sin (180o – α), giữa cos α và cos (180o – α).
Luyện tập 1 trang 35 Toán 10 Tập 1. Tìm các giá trị lượng giác của góc 120o (H.3.4).
HĐ 1 trang 34 Toán 10 Tập 1. a) Nêu nhận xét về vị trí của điểm M trên nửa đường tròn đơn vị trong mỗi trường hợp sau. • α = 90o; • α < 90o; • α > 90o. b) Khi 0o < α < 90o, nêu mối quan hệ giữa cos α, sin α với hoành độ và tung độ của điểm M.
Mở đầu trang 33 Toán 10 Tập 1. Bạn đã biết tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. Đối với góc tù thì sao?
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k