Hoặc
19 câu hỏi
Bài 6 trang 37 Toán 8 Tập 1. Chị Hà mở một xưởng thủ công với vốn đầu tư ban đầu (xây dựng nhà xưởng, mua máy móc, .) là 80 triệu. Biết chi phí để sản xuất (tiền mua vật liệu, lương công nhân) của 1 sản phẩm là 15 nghìn đồng. Gọi x là số sản phẩm mà xưởng của chị Hà làm được. a) Viết phân thức biểu thị số tiền thực (đơn vị nghìn đồng) đã bỏ ra để làm được x sản phẩm. b) Viết phân thức biểu thị chi...
Bài 5 trang 37 Toán 8 Tập 1. Cho hình chữ nhật ABCD và MNPQ như Hình 1 (các số đo trên hình tính theo đơn vị centimét). a) Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNPQ. b) Tính giá trị của phân thức đó tại x = 2 và tại x = 5.
Bài 4 trang 37 Toán 8 Tập 1. Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau. a) 2x−3y và 3x+3y ; b) 74x+24 và 13x2−36 .
Bài 3 trang 37 Toán 8 Tập 1. Rút gọn mỗi phân thức sau. a) 24x2y216xy3; b) 6x−2y9x2−y2.
Bài 2 trang 37 Toán 8 Tập 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng. a) 3x2=15xy10y; b) 3x−3y2y−2x=−32; c) x2−x+1x=x3+1x(x+1).
Bài 1 trang 37 Toán 8 Tập 1. Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau. a) y3y+3; b) 4xx2+16; c) x+yx−y.
Hoạt động 8 trang 34 Toán 8 Tập 1. Cho phân thức 2x2−x+1x−2. Tìm giá trị của x sao cho mẫu x – 2 ≠ 0.
Luyện tập 5 trang 34 Toán 8 Tập 1. Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau. a) 52x2y3 và 3xy4; b) 42x2−10x và 2x2−25.
Hoạt động 7 trang 33 Toán 8 Tập 1. Quy đồng mẫu thức hai phân thức 1x2+x và 1x2−x.
Hoạt động 6 trang 33 Toán 8 Tập 1. Tìm MTC của hai phân thức 52x+6 và 3x2−9.
Hoạt động 5 trang 33 Toán 8 Tập 1. Cho hai phân thức 1x2y và 1xy2. a) Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất với y và nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ hai với x. b) Nhận xét gì về mẫu của hai phân thức thu được.
Luyện tập 4 trang 32 Toán 8 Tập 1. Rút gọn mỗi phân thức sau. a) 8x2+4x1-4x2 ; b) x3-xy22x2+2xy .
Hoạt động 4 trang 32 Toán 8 Tập 1. Cho phân thức 4x2y6xy2 . a) Tìm nhân tử chung của tử và mẫu. b) Tìm phân thức nhận được sau khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.
Luyện tập 3 trang 32 Toán 8 Tập 1. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết. 3x+yy=3xy+y2y2.
Luyện tập 2 trang 30 Toán 8 Tập 1. Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao? a) x+yx2-y2 và 1x-y. b) xx2-1 và .1x-1
Hoạt động 2 trang 30 Toán 8 Tập 1. Cho hai phân số ab và cd. Nêu quy tắc để hai phân số bằng nhau.
Luyện tập 1 trang 30 Toán 8 Tập 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức? a) x2y+xy2x-y. b) x2-11x .
Hoạt động 1 trang 29 Toán 8 Tập 1. Cho biểu thức 2x+1x-2. a) Biểu thức 2x + 1 có phải đa thức hay không? b) Biểu thức x – 2 có phải đa thức khác đa thức 0 hay không?
Khởi động trang 29 Toán 8 Tập 1. Ở lớp 6, ta đã biết kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b khác 0 có thể viết dưới dạng ab, ta gọi ab là phân số. Tương tự, kết quả của phép chia đa thức P cho đa thức Q khác đa thức 0 cũng có thể viết dưới dạng PQ . Khi đó, biểu thức PQ được gọi là gì?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k