Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau
Luyện tập 5 trang 34 Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
a) 52x2y3 và 3xy4;
b) 42x2−10x và 2x2−25.
Luyện tập 5 trang 34 Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
a) 52x2y3 và 3xy4;
b) 42x2−10x và 2x2−25.
a) 52x2y3 và 3xy4
Ta có MTC: 2x2y4.
Quy đồng mẫu thức các phân thức, ta được:
52x2y3=5.y2x2y3.y=5y2x2y4; 3xy4=3.2xxy4.2x=6x2x2y4.
b) 42x2−10x và 2x2−25.
Ta có 42x2−10x=22x(x−5)=1x(x−5).
x2 – 25 = x2 – 52 = (x + 5)(x – 5).
Suy ra MTC: x(x + 5)(x – 5).
Quy đồng mẫu thức các phân thức, ta được:
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 4: Luyện tập hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số