Hoặc
21 câu hỏi
Hoạt động khám phá 1 trang 13 Toán 11 Tập 1. Trong Hình 1, M và N là điểm biểu diễn của các góc lượng giác 2π3 và −π4 trên đường tròn lượng giác. Xác định tọa độ của M và N trong hệ trục tọa độ Oxy.
Hoạt động khởi động trang 13 Toán 11 Tập 1. Hình bên biểu diễn xích đu IA có độ dài 2m dao động quanh trục IO vuông góc với trục Ox trên mặt đất và A’ là hình chiếu của A lên Ox. Tọa độ s của A’ trên trục Ox được gọi là li độ của A và (IO, IA) = α được gọi là li độ góc của A. Làm cách nào để tính li độ dựa vào li độ góc?
Bài 9 trang 13 Toán 11 Tập 1. Hải lí là một đơn vị chiều dài hàng hải, được tính bằng độ dài một cung chắn một góc α=160ο của đường kinh tuyến (Hình 17). Đổi số đo α sang radian và cho biết 1 hải lí bằng khoảng bao nhiêu ki lô mét, biết bán kính trung bình của Trái Đất là 6 371 km. Làm tròn kết quả hàng phần trăm.
Bài 8 trang 13 Toán 11 Tập 1. Vị trí các điểm B, C, D trên cánh quạt động cơ máy bay trong Hình 16 có thể biểu diễn cho các góc lượng giác nào sau đây?
Bài 7 trang 13 Toán 11 Tập 1. Trên đường tròn lượng giác hãy biểu diễn các góc lượng giác có số đo có dạng là. a) π2+kπk∈ℤ; b) kπ4k∈ℤ.
Bài 6 trang 12 Toán 11 Tập 1. Trong Hình 15, mâm bánh xe ô tô được chia thành năm phần bằng nhau. Viết công thức số đo tổng quát của góc lượng giác (Ox, ON).
Bài 5 trang 12 Toán 11 Tập 1. Viết các công thức số đo tổng quát của các góc lượng giác (OA, OM) và (OA, ON) trong Hình 14.
Bài 4 trang 12 Toán 11 Tập 1. Góc lượng giác 31π7 có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào dưới đây? 3π7;10π7;−25π7.
Bài 3 trang 12 Toán 11 Tập 1. Biểu diễn các góc lượng giác sau trên đường tròn lượng giác. a) −17π3; b) 13π4; c) – 765°.
Bài 2 trang 12 Toán 11 Tập 1. Đổi số đo của các góc sau đây sang độ. a) π12; b) – 5; c) 13π9.
Bài 1 trang 12 Toán 11 Tập 1. Đổi số đo của các góc dưới đây sang radian. a) 38°; b) – 115°; c) 3πο.
Thực hành 3 trang 12 Toán 11 Tập 1. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các góc lượng giác có số đo là. a) – 1 485°; b) 19π4.
Hoạt động khám phá 4 trang 11 Toán 11 Tập 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường tròn tâm O bán kính bằng 1 và điểm A(1; 0). a) Cho điểm B(0; 1). Số đo góc lượng giác (OA, OB) bằng bao nhiêu radian? b) Xác định các điểm A’ và B’ trên đường tròn sao cho các góc lượng giác (OA, OA’) và (OA, OB’) có số đo lần lượt là π và −π2.
Thực hành 2 trang 11 Toán 11 Tập 1. Hoàn thành bảng chuyển đổi đơn vị đo của các góc sau đây. Số đo theo độ 0° ? 45° 60° ? 120° ? 150° 180° Số đo theo rad 0 rad π6rad ? ? π2 rad ? 3π4 rad ? π rad
Hoạt động khám phá 3 trang 10 Toán 11 Tập 1. Vẽ đường tròn tâm O bán kính R bất kì. Dùng một đoạn dây mềm đo bán kính và đánh dấu được một cung có độ dài đúng bằng R (Hình 9). Đo và cho biết AOB^ có số đo bằng bao nhiêu độ.
Vận dụng 2 trang 9 Toán 11 Tập 1. Trong Hình 8, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau. Viết công thức tổng quát số đo của góc lượng giác (Ox, ON) và (Ox, OP).
Hoạt động khám phá 2 trang 9 Toán 11 Tập 1. Cho Hình 7. a) Xác định số đo các góc lượng giác (Oa, Ob), (Ob, Oc) và (Oa, Oc). b) Nhận xét về mối liên hệ giữa ba số đo góc này.
Vận dụng 1 trang 9 Toán 11 Tập 1. Trong các khoảng thời gian từ 0 giờ đến 2 giờ 15 phút, kim phút quét một góc lượng giác bao nhiêu độ?
Thực hành 1 trang 9 Toán 11 Tập 1. Cho MON^=60°. Xác định số đo của các góc lượng giác được biểu diễn trong Hình 6 và viết công thức tổng quát của số đo góc lượng giác (OM, ON).
Hoạt động khám phá 1 trang 7 Toán 11 Tập 1. Một chiếc bánh lái tàu có thể quay theo cả hai chiều. Trong Hình 1 và Hình 2, lúc đầu thanh OM ở vị trí OA. a) Khi quay bánh lái ngược chiều kim đồng hồ (Hình 1), cứ mỗi giây, bánh lái quay một góc 60°. Bảng dưới dây cho ta góc quay α của thanh OM sau t giây kể từ lúc bắt đầu quay. Thay dấu ? bằng số đo thích hợp. Thời gian t (giây) 1 2 3 4 5 6 Góc quay...
Hoạt động khởi động trang 7 Toán 11 Tập 1. Mỗi hình dưới đây thể hiện chuyển động quay của một điểm trên bánh lái tàu từ vị trí A đến vị trí B. Các chuyển động này có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau?
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k