Hoặc
9 câu hỏi
b (trang 75 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World). Compare your answers with another pair. Did you choose the same things? (So sánh câu trả lời cảu bạn với cặp khác. Bạn có lựa chọn những thứ giống nhau không?)
a (trang 75 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World). You're planning an article for Teen World Magazine on how homes will be different in the future. Discuss and choose four differences you want to write about. Note them below. (Bạn đang lên kế hoạch cho tạp chí Teen World về những ngôi nhà trong tương lai sẽ khác như thế nào. Thảo luận và chọn ra sự khác nhau bạn muốn viết. Ghi chúng vào bên dưới.)
b (trang 75 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World). Practice with your ideas. (Thực hành với ý tưởng của bạn.)
a (trang 75 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World). Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
c (trang 74 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World). Unscramble the sentences. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.) 1. robot helpers./might/we/have/the future,/In 2. homes/change/How/in/future?/might/the 3. pets./In/robot/might/we/future,/the/have 4. have/doors/might/future,/In/cameras./the 5. devices/have/In/smart/not/screens./might/the/future,
b (trang 74 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World). Fill in the blanks using “might” and a verb from the box. (Điền vào ô trống sử dụng “might” và động từ trong khung.) make shop live change have 1. Automatic food machines might make all our food. 2. We_____________ in smart homes. 3. We _____________ smart doors. 4. We ____________ online and drones will deliver our food. 5. How____________ homes __...
a (trang 73 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World). Read the article about home in the future. Is Professor Relldan excited about the future? Yes/No (Đọc bài báo dưới đây về những ngôi nhà trong tương lai. Giáo sư Relldan có hào hứng về tương lai không? Có/ Không) The Future is Smart! by Professor Rendall Do you have a smart device, like a mobile phone or a TV? In the future, smart technology will be...
b (trang 73 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World). Say what smart devices you have in your home. (Liệt kê những thiết bị thông minh có trong ngôi nhà bạn.)
a (trang 73 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World). Number the picture using the definitions. Listen and repeat. (Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.) Bài nghe. 1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it. 2. A drone is a flying machine. It can carry things. 3. I use my phones by touching the screen. 4. A 3D printer can make al...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k