Hoặc
13 câu hỏi
Bài tập 5 trang 143 SBT Địa lí 10. Em hãy đề xuất một số giải pháp khả thi có thể thực hiện để xanh hoá lối sống và tiêu dùng bền vững tại tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương em đang sinh sống, học tập.
Bài tập 4 trang 142 SBT Địa lí 10. Sưu tầm hình ảnh về tác động của các hoạt động sản xuất đến môi trường và dán hình vào các ô bên dưới.
Bài tập 3 trang 141 SBT Địa lí 10. Em hãy lấy ví dụ minh hoạ cho sự cần thiết phải phát triển bền vững ở các lĩnh vực kinh tế, xã hội, môi trường.
Bài tập 2 trang 140 SBT Địa lí 10. Dựa vào hình ảnh dưới đây, em hãy sắp xếp các mục tiêu phát triển bền vững vào các nhóm kinh tế, xã hội, môi trường cho phù hợp. Kinh tế Xã hội Môi trường
Câu 9. Mục tiêu chủ yếu của Việt Nam đến năm 2030 về tỉ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lí theo quy định đạt A. 15%. B. 30%. C. 85%. D. 95%.
Câu 8. Chất khí nào là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính? A. CH4. B. SO2. C. CFC. D. CO2.
Câu 7. Tỉ lệ phát thải khí nhà kính của ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao? A. Trồng lúa và nuôi trồng thuỷ sản. B. Công nghiệp năng lượng và hoạt động giao thông vận tải. C. Dịch vụ du lịch. D. Khai thác khoáng sản.
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của tăng trưởng xanh? A. Giảm phát thải khí nhà kính. B. Xanh hoá rừng trồng đầu nguồn và rừng phòng hộ. C. Xanh hoá lối sống, tiêu dùng bền vững. D. Xanh hoá trong sản xuất.
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là một phương thức quan trọng của tăng trưởng xanh? A. Giảm phát thải khí nhà kính, ứng phó với biến đổi khí hậu. B. Thúc đẩy tái cơ cấu nền kinh tế gắn với thay đổi mô hình tăng trưởng. C. Tiết kiệm chi phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. D. Nghiên cứu và áp dụng khoa học - công nghệ tiên tiến.
Câu 4. Hội nghị nào thể hiện sự nỗ lực chung của thế giới trong vấn đề bảo vệ môi trường? A. Hội nghị Thượng đỉnh G20. B. Hội nghị các nước ASEAN. C. Hội nghị cộng đồng Pháp ngữ. D. Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất.
Câu 3. Giải pháp để phát triển bền vững về xã hội không phải là A. đẩy mạnh công tác giảm nghèo bằng cách tạo việc làm ổn định. B. thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội. C. phát triển văn hoá hài hoà với phát triển kinh tế. D. xây dựng hệ thống xử lí nước thải.
Câu 2. Các vấn đề xã hội hiện nay cần giải quyết không phải là A. khoảng cách giàu nghèo, bất bình đẳng trong thu nhập. B. tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ. C. bùng nổ dân số, già hoá dân số. D. chính sách an sinh xã hội.
Câu 1. Ý nào sau đây là mục tiêu của phát triển bền vững? A. Tương tác giữa hệ thống tự nhiên, hệ thống kinh tế và hệ thống xã hội. B. Ưu tiên phát triển kinh tế. C. Phát triển hài hoà giữa kinh tế, xã hội, môi trường. D. Ưu tiên phát triển xã hội, bảo vệ môi trường.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k