Hoặc
11 câu hỏi
Bài 11 trang 62 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng M(1; - 2), N(3; 1), P(- 1; 2). Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình thang có MN // PQ và PQ = 2MN.
Bài 10 trang 62 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD có A(xA; yA); B(xB; yB); C(xC; yC); D(xD; yD). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi xA+xC=xB+xD và yA+yC=y+ByD
Bài 9 trang 62 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(- 4; 2), B(2; 4), C(8; - 2). Tìm tọa độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Bài 8 trang 62 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau. a) m→=2a+3;b−1 và n→=1;−2 ; b) u→=3a−2;5 và v→=5;2b+1 ; c) x→=2a+b;2b và y→=3+2b;b−3a .
Bài 7 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm tọa độ của các vectơ trong Hình 4.
Bài 6 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hình bình hành ABCD có A(- 1; - 2), B(3; 2), C(4; - 1). Tọa độ của đỉnh D là. A. (8; 3); B. (3; 8); C. (- 5; 0); D. (0; - 5).
Bài 5 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u→=−2;−4,v→=2x−y;y . Hai vectơ u→ và v→ bằng nhau nếu. A. x=1y=−4 ; B. x=−3y=−4 ; C. x=1y=4 ; D. x=−3y=4 .
Bài 4 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(- 1; 3), B(2; - 1). Tọa độ của vectơ AB→ là. A. (1; - 4); B. (- 3; 4); C. (3; - 4); D. (1; - 2).
Bài 3 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; - 5). Tọa độ của vectơ OA→ là. A. (2; 5); B. (2; - 5); C. (- 2; - 5); D. (- 2; 5).
Bài 2 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2. Tọa độ của vectơ u→=5j→ là. A. (5; 0); B. 5;j→ ; C. 0;5j→ ; D. (0; 5).
Bài 1 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2. Tọa độ của vectơ u→=−3i→+2j→ là. A. (- 3; 2); B. (2; - 3); C. −3i→;2j→ ; D. (3; 2).
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k