Hoặc
18 câu hỏi
Bài 5.36 trang 84 SBT Toán 10 Tập 1. Thu nhập theo tháng (đơn vị. triệu đồng) của các công nhân trong một công ty nhỏ được cho như sau. 5,5 6,0 8,0 7,0 7,5 8,0 7,0 9,5 12,0 10,0 4,5 11,0 13,0 9,5 8,5 4,0. a) Tính thu nhập trung bình theo tháng của công nhân công ty này. b) Trong đại dịch Covid – 19 công ty có chính sách hỗ trợ 25% công nhân có thu nhập thấp nhất. Số nào trong các tử phân vị giúp x...
Bài 5.35 trang 84 SBT Toán 10 Tập 1. Một học sinh dùng một dụng cụ đo đường kính d của một viên bi (đơn vị. mm) thu được kết quả sau. Lần đo 1 2 3 4 5 6 7 8 d 6,50 6,51 6,50 6,52 6,49 6,50 6,78 6,49 a) Bạn Minh cho rằng kết quả đo ở lần 7 không chính xác. Hãy kiểm tra khẳng định này của Minh. b) Tìm giá trị xấp xỉ cho đường kính của viên bi.
Bài 5.34 trang 83 SBT Toán 10 Tập 1. Thời gian chờ của 10 bệnh nhân (đơn vị. phút) tại một phòng khám được ghi lại như sau. 5 17 22 9 8 11 2 16 55 5. a) Tính số trung bình, trung vị và mốt của dãy số liệu trên. b) Nên dùng đại lượng nào để biểu diễn thời gian chờ của bệnh nhân tại phòng khám này?
Bài 5.33 trang 83 SBT Toán 10 Tập 1. Z-score là chỉ số được tổ chức y tế thế giới WHO sử dụng để đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người thông qua các thông số chiều cao, cân nặng và độ tuổi. Z=H−h¯s trong đó h¯ là chiều cao trung bình của lứa tuổi, s là độ lệch chuẩn, H là chiều cao người đang xét. Nếu Z < –3 thì người đó suy dinh dưỡng thể thấp còi, mức độ nặng; Nếu –3 ≤ Z < −2 thì người đó suy...
Bài 5.32 trang 83 SBT Toán 10 Tập 1. Điểm tổng kết học kì các môn học của An được cho như sau. Toán Vật lí Hóa học Ngữ văn Lịch sử Địa lí Tin học Tiếng Anh 7,6 8,5 7,4 7,2 8,6 8,3 8,0 9,2 a) Biết rằng điểm môn Toán và môn Ngữ văn tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1. Điểm trung bình học kì của An là bao nhiêu? b) Thực hiện làm tròn điểm trung bình tính được ở câu a đến hàng phần mười.
Bài 5.31 trang 83 SBT Toán 10 Tập 1. Một nhân viên kiểm tra định kì một cột đo xăng dầu, kết quả đo (trong một thời gian nhất định) là 50 lít. Đồng hồ của cột đo xăng dầu báo là 50,3 lít. Theo quy định, sai số lớn nhất đối với kiểm tra định kì là 0,5% (Theo Văn bản kĩ thuật đo lường Việt Nam, ĐLVN 10 . 2017). Giá trị trên đồng hồ của cột đo xăng dầu có nằm trong giới hạn cho phép không?
Bài 5.30 trang 83 SBT Toán 10 Tập 1. Khoảng tứ phân vị DQ là A. Q2 – Q1; B. Q3 – Q1; C. Q3 – Q2; D. (Q1 + Q1) . 2.
Bài 5.29 trang 82 SBT Toán 10 Tập 1. Số giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn tứ phân vị dưới Q1 chiếm khoảng A. 25% số giá trị của dãy; B. 50% số giá trị của dãy; C. 75% số giá trị của dãy; D. 100% số giá trị của dãy.
Bài 5.28 trang 82 SBT Toán 10 Tập 1. Mẫu số liệu mà tất cả các số trong mẫu này bằng nhau có phương sai là A. –1; B. 0; C. 1; D. 2.
Bài 5.27 trang 82 SBT Toán 10 Tập 1. Mẫu số liệu trong Bài 5.26 có khoảng biến thiên là A. 2; B. 4; C. 6; D. 8.
Bài 5.26 trang 82 SBT Toán 10 Tập 1. Cho mẫu số liệu sau. 156 158 160 162 164. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. 156; B. 157; C. 158; D. 159.
Bài 5.25 trang 82 SBT Toán 10 Tập 1. Cho mẫu số liệu sau. 156 158 160 162 164. Nếu bổ sung hai giá trị 154, 167 vào mẫu số liệu này thì so với mẫu số liệu ban đầu. A. Trung vị và số trung bình đều không thay đổi; B. Trung vị thay đổi, số trung bình không thay đổi; C. Trung vị không thay đổi, số trung bình thay đổi; D. Trung vị và số trung bình đều thay đổi.
Bài 5.24 trang 82 SBT Toán 10 Tập 1. Bổ sung thêm số 9 vào mẫu số liệu trong Bài 5.22 thì trung vị của mẫu số liệu mới là A. 6; B. 7; C. 7,5; D. 8.
Bài 5.23 trang 82 SBT Toán 10 Tập 1. Trung vị của mẫu số liệu trong Bài 5.22 là A. 6; B. 7; C. 7,5; D. 8.
Bài 5.22 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Điểm thi học kì môn Toán của một nhóm bạn như sau. 8 9 7 10 7 5 7 8. Mốt của mẫu số liệu trên là A. 5; B. 7; C. 8; D. 9.
Bài 5.21 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Một học sinh thực hành đo chiều cao của một toà tháp cho kết quả là 200 m. Biết chiều cao thực của toà tháp là 201 m, sai số tương đối là A. 0,5%; B. 1%; C. 2%; D. 4%.
Bài 5.20 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Biết độ ẩm không khí tại Hà Nội là 51% ± 2%. Khi đó A. Sai số tuyệt đối δ = 2%; B. Sai số tuyệt đối δ = 1%; C. Độ chính xác d = 2%; D. Độ chính xác d = 1%.
Bài 5.19 trang 81 SBT Toán 10 Tập 1. Số quy tròn của số gần đúng 167,23 ± 0,07 là A. 167,23; B. 167,2; C. 167,3; D. 167.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k