Hoặc
10 câu hỏi
Bài 66 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1. Một máy bay đang bay từ hướng đông sang hướng tây với tốc độ 650km/h thì gặp luồng gió thổi từ hướng đông bắc sang hướng tây nam với tốc độ 35km/h. Máy bay bị thay đổi vận tốc đầu khi gặp gió thổi. Tìm tốc độ mới của máy bay (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị km/h).
Bài 65 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC và G là trọng tâm tam giác. Với mỗi điểm M, chứng minh MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2.
Bài 64* trang 106 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm của BC, N là điểm nằm giữa hai điểm A và C. Đặt x = ANAC. Tìm x thỏa mãn AM ⊥ BN.
Bài 63 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1. Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh AB→.CD→+AC→.DB→+AD→.BC→=0.
Bài 62 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hình thoi ABCD cạnh a và A^=120°. Tính AC→.BC→.
Bài 61 trang 105 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Các điểm M, N lần lượt thuộc các tia BC và CA thỏa mãn BM=13BC, CN=54CA. Tính. a) AB→.AC→,AM→.BN→. b) MN.
Bài 60 trang 105 SBT Toán 10 Tập 1. Nếu hai điểm M và N thỏa mãn MN→.NM→=−9 thì. A. MN = 9. B. MN = 3. C. MN = 81. D. MN = 6.
Bài 59 trang 105 SBT Toán 10 Tập 1. Cho đoạn thẳng AB. Tập hợp các điểm M nằm trong mặt phẳng thỏa mãn MA→.MB→=0 là. A. Đường tròn tâm A bán kính AB. B. Đường tròn tâm B bán kính AB. C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB. D. Đường tròn đường kính AB.
Bài 58 trang 105 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC. Giá trị của AB→.BC→ bằng. A. AB . BC . cosABC^. B. AB . AC . cosABC^. C. – AB . BC . cosABC^. D. AB . BC . cosBAC^.
Bài 57 trang 105 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC. Giá trị của BA→.CA→ bằng. A. AB . AC . cosBAC^. B. – AB . AC . cosBAC^. C. AB . AC . cosABC^. D. AB . AC . cosACB^.
87.8k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
34.9k
33.4k