Hoặc
15 câu hỏi
Bài 46 trang 93 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác nhọn ABC có các cạnh đôi một khác nhau. Gọi H, O lần lượt là trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác, D là điểm đối xứng với H qua O. Chứng minh rằng. HA→+HB→+HC→=HD→.
Bài 45 trang 93 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm là G. Chứng minh AA'→+BB'→+CC'→=0→.
Bài 44 trang 93 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn AB→+BM→=AC→−AM→.
Bài 43 trang 93 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, E là trung điểm của AD, G là giao điểm của BE và AC. Tính.
Bài 42 trang 93 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB→+AC→.
Bài 41 trang 93 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hai vectơ a→, b→ khác 0→. Chứng minh rằng nếu hai vectơ cùng hướng thì a→+b→=a→+b→.
Bài 40 trang 92 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC thỏa mãn AB→+AC→=AB→−AC→. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
Bài 39 trang 92 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính.
Bài 38 trang 92 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4a, AC = 5a. Tính. a) AB→−AC→; b) AB→+AC→.
Bài 37 trang 92 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tứ giác ABCD, O là trung điểm của AB. Chứng minh. OC→+OD→=AC→+BD→.
Bài 36 trang 92 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC. Điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC là.
Bài 35 trang 92 SBT Toán 10 Tập 1. Cho ba điểm A, B, M phân biệt. Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn thẳng AB là. A. MA→=MB→. B. MA→=MB→. C. MA→,MB→ ngược hướng. D. MA→+MB→=0→.
Bài 34 trang 92 SBT Toán 10 Tập 1. Cho các điểm A, B, O. Khẳng định nào sau đây đúng?
Bài 33 trang 92 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
Bài 32 trang 92 SBT Toán 10 Tập 1. Cho ba điểm M, N, P phân biệt. Phát biểu nào sau đây là đúng?
87.8k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
34.9k
33.4k