Hoặc
15 câu hỏi
Bài 5 trang 132, 133 SBT Toán 10 Tập 1. Tổng số giờ nắng trong các năm từ 2014 đến 2019 tại hai trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu và Cà Mau được ghi lại ở bảng sau. a) Sử dụng số trung bình, hãy so sánh số giờ nắng mỗi năm của Vũng Tàu và Cà Mau trong 6 năm trên. b) Sử dụng số trung vị, hãy so sánh số giờ nắng mỗi năm của Vũng Tàu và Cà Mau trong 6 năm trên.
Bài 4 trang 132 SBT Toán 10 Tập 1. Giá bán lúc 10h sáng của một mã cổ phiếu A trong 10 ngày liên tiếp được ghi lại ở biểu đồ sau (đơn vị. nghìn đồng). a) Viết mẫu số liệu thống kê giá của mã cổ phiếu A từ biểu đồ trên. b) Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó. c) Tính số trung bình, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
Bài 3 trang 132 SBT Toán 10 Tập 1. Bảng sau ghi lại số sách mà các bạn học sinh tổ 1 và tổ 2 quyên góp được cho thư viện trường. a) Sử dụng số trung bình và trung vị, hãy so sánh số sách mà mỗi học sinh tổ 1 và tổ 2 quyên góp được cho thư viện trường. b) Hãy xác định giá trị ngoại lệ (nếu có) cho mỗi mẫu số liệu. So sánh số sách mà mỗi học sinh tổ 1 và tổ 2 quyên góp được cho thư viện trường sau k...
Bài 2 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1. Tuấn đo được bán kính của một hình tròn là 5 ± 0,2 cm. Tuấn tính chu vi hình tròn là p = 31,4 cm. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của p, biết 3,141 < π < 3,142.
Bài 1 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1. Viết số quy tròn của mỗi số sau với độ chính xác d. a) a = −0,4356217 với d = 0,0001; b) b = 0,2042 với d = 0,001.
Bài 10 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1. Phương sai của dãy số liệu 4; 5; 0; 3; 3; 5; 6; 10 là. A. 6,5; B. 6,75; C. 7; D. 7,25.
Bài 9 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1. Dãy số liệu 5; 6; 0; 3; 5; 10; 3; 4 có các giá trị ngoại lệ là. A. 0; B. 10; C. 0; 10; D. ∅.
Bài 8 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu 4; 7; 5; 6; 6; 7; 9; 5; 6 là. A. 1; B. 1,5; C. 2; D. 2,5.
Bài 7 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 2; 4; 5; 6; 6; 7; 3; 4 là. A. 3; B. 3,5; C. 4; D. 4,5.
Bài 6 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu 6; 7; 9; 4; 7; 5; 6; 6; 7; 9; 5; 6 là. A. 3; B. 4; C. 5; D. 6.
Bài 5 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1. Trung vị của mẫu số liệu 4; 6; 7; 6; 5; 4; 5 là. A. 4; B. 5; C. 6; D. 7.
Bài 4 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1. Độ dài cạnh của một hình vuông là 8 ± 0,2 cm thì chu vi của hình vuông đó bằng. A. 32 cm; B. 32 ± 0,2 cm; C. 64 ± 0,8 cm; D. 32 ± 0,8 cm.
Bài 3 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1. Cho số gần đúng a = 0,1571. Số quy tròn của a với độ chính xác d = 0,002 là. A. 0,16; B. 0,15; C. 0,157; D. 0,159.
Bài 2 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1. Cho biết 33=1,44224957. Số gần đúng của 33 với độ chính xác 0,0001 là. A. 1,4422; B. 1,4421; C. 1,442; D. 1,44.
Bài 1 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1. Số quy tròn của 45,6534 với độ chính xác d = 0,01 là. A. 45,65; B. 45,6; C. 45,7; D. 45.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k