Dãy số liệu 5; 6; 0; 3; 5; 10; 3; 4 có các giá trị ngoại lệ là: A. 0; B. 10; C. 0; 10; D. ∅
Bài 9 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1: Dãy số liệu 5; 6; 0; 3; 5; 10; 3; 4 có các giá trị ngoại lệ là:
A. 0;
B. 10;
C. 0; 10;
D. ∅.
Bài 9 trang 131 SBT Toán 10 Tập 1: Dãy số liệu 5; 6; 0; 3; 5; 10; 3; 4 có các giá trị ngoại lệ là:
A. 0;
B. 10;
C. 0; 10;
D. ∅.
Đáp án đúng là: B
Ta có: n = 8
Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm là: 0; 3; 3; 4; 5; 5; 6; 10
Vì n = 8 là số chẵn nên ta có tứ phân vị thứ hai Q2 = (4 + 5) : 2 = 4,5.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của nửa số liệu bên trái Q2, gồm Q2 vì n là số chẵn: 0; 3; 3; 4.
Vậy Q1 = (3 + 3) : 2 = 3.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của nửa số liệu bên phải Q2, gồm Q2 vì n là số chẵn: 5; 5; 6; 10.
Vậy Q3 = (5 + 6) : 2 = 5,5.
Khi đó khoảng tứ phân vị là ∆Q = Q3 − Q1 = 5,5 – 3 = 2,5.
Giá trị ngoại lệ x thỏa mãn
x > Q3 + 1,5∆Q = 5,5 + 1,5.2,5 = 9,25
Hoặc x < Q1 − 1,5∆Q = 3 − 1,5.2,5 = −0,75
Vậy đối chiếu mẫu số liệu suy ra giá trị ngoại lệ là 10.
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu
Bài 4: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu
Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai