Hoặc
10 câu hỏi
Toán lớp 6 trang 18 Bài 4 Biết rằng khối lượng của Trái Đất khoảng 600.00⏟21 chu so0 tấn, khối lượng mặt trăng khoảng 7500.00⏟18 chu so 0 tấn. a) Em hãy viết khối lượng của Trái Đất và khối lượng của Mặt Trăng dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10. b) Khối lượng của Trái Đất gấp bao nhiêu lần khối lượng của Mặt Trăng.
Toán lớp 6 trang 18 Bài 3 Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số được làm tròn là 98 000 000 người. Em hãy viết dân số của Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
Toán lớp 6 trang 18 Bài 2 a) Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. 57.55 95.80 210.64.16 b) Viết cấu tạo thập phân của các số 4 983; 54 297; 2 023 theo mẫu sau. 4983=4.1000+9.100+8.10+3=4.103+9.102+8.10+3
Toán lớp 6 trang 18 Bài 1 Ghép mỗi phép tính ở cột A với lũy thừa tương ứng của nó ở cột B. Cột A Cột B 37.33 517 59.57 23 211.28 310 512.55 52
Toán lớp 6 trang 17 Thực hành 3 a) Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. 117.113; 117.117; 72.74; 72.74.73. b) Cho biết mỗi phép tính sau đúng hay sai. 97.92=95; 710.72=75; 211.28=6; 56.56=5.
Toán lớp 6 trang 17 Hoạt động khám phá 3 a) Từ phép tính 52.55=57, em hãy suy ra kết quả của mỗi phép tính 57.52 và 57.55. Giải thích. b) Hãy nhận xét về mối liên hệ giữa số mũ của lũy thừa vừa tìm được với số mũ của lũy thừa của số bị chia và số chia trong mỗi phép tính ở trên. Từ nhận xét đó, hãy dự đoán kết quả của mỗi phép tính sau. 79.72 và 65.63.
Toán lớp 6 trang 17 Thực hành 2 Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. 33.34; 104.103; x2.x5.
Toán lớp 6 trang 17 Hoạt động khám phá 2 Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa. a) 3.33; b) 22.24
Toán lớp 6 trang 17 Thực hành 1 a) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa. 3.3.3; 6.6.6.6. b) Phát biểu hoàn thiện các câu sau. 32 còn gọi là “3…” hay “… của 3”; 53 còn gọi là “5…” hay “… của 5”. c) Hãy đọc các lũy thừa sau và chỉ rõ cơ số, số mũ. 310;105.
Toán lớp 6 trang 16 Hoạt động khám phá 1 Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. a) 5.5.5 b) 7.7.7.7.7.7
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k