Hoặc
15 câu hỏi
Bài 49 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số fx=2x−3x+4 có đồ thị (C) a) Tìm đạo hàm của hàm số. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng –3. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1.
Bài 52 trang 80 SBT Toán 11 Tập 2. Sau khi uống đồ uống có cồn, nồng độ cồn trong máu tăng lên rồi giảm dần được xác định bằng hàm số C(t)=1,35te–2802t, trong đó C (mg/ml) là nồng độ cồn, t (h) là thời điểm đo tính từ ngay sau khi uống 15 ml đồ uống có cồn. (Nguồn. P. Wilkinson et al., Pharmacokinetics of Ethanol after Oral Administration in the Fasting State, 1977) Giả sử một người uống hết nhanh...
Bài 51 trang 80 SBT Toán 11 Tập 2. Kính viễn vọng không gian Hubble được triển khai vào ngày 24 tháng 4 năm 1990, bởi tàu con thoi Discovery. Vận tốc của tàu con thoi trong nhiệm vụ này từ khi xuất phát tại t = 0 (s) cho đến khi tên lửa đẩy nhiên liệu rắn bị loại bỏ ở (s) được xác định theo phương trình sau. v(t) = 0,001302t3 – 0,09029t2 + 23,61t – 3,083 (ft/s). (Nguồn. James Stewart, Calculus) Tí...
Bài 50 trang 80 SBT Toán 11 Tập 2. Một chất điểm có phương trình chuyển động st=2sin6t+π4, trong đó t > 0, t tính bằng giây, s(t) tính bằng centimét. Tính vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t=π4 s.
Bài 45 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x4 tại điểm M(2; 16) bằng. A. 48. B. 8. C. 1. D. 32.
Bài 42 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số f(x) = cotax. Khi đó, f’(x) bằng. A. −asin2ax. B. asin2ax. C. 1sin2ax. D. −1sin2ax.
Bài 38 trang 78 SBT Toán 11 Tập 2. Cho f = f(x), g = g(x), h = h(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Khi đó, (fg + h)’ bằng. A. f’g’ + h’. B. f’g’h’. C. f’g + fg’ + h’. D. f’gh’ + fg’h.
Bài 46 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2. Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau. a) y = (2x2 + 1)3; b) y = sin3xcos2x – sin2xcos3x; c) y=tanx+tan2x1−tanxtan2x; d) y=e3x+12x−1.
Bài 48 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số fx=13x3−12x2−12x. a) Tìm f’(x) và giải bất phương trình f’(x) > 0. b) Tìm f’’(x) và giải phương trình f’’(x) = 0.
Bài 40 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số fx=1ax+b. Khi đó, f’(x) bằng. A. −1ax+b2. B. 1ax+b2. C. aax+b2. D. -aax+b2.
Bài 43 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số f(x) = loga(bx). Khi đó, f’(x) bằng. A. 1bx. B. 1ax. C. 1xlna. D. 1xlnb.
Bài 39 trang 78 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số fx=sinx2cosx2. Khi đó, f’(x) bằng. A. 12cosx. B. −12cosx. C. −14cosx2sinx2. D. cosx.
Bài 44 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số f(x) = eax. Khi đó, f’’(x) bằng. A. eax. B. a2eax. C. a2ex. D. e2ax.
Bài 41 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số f(x) = sinax. Khi đó, f’(x) bằng. A. cosax. B. –cosax. C. acosax. D. acosx.
Bài 47 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số f(x) = ln(4x + 3). Tính f’(x) và f’’(x) tại điểm x0 = 1