Hoặc
15 câu hỏi
Bài 15 trang 51 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tia phân giác của ABC^ cắt AC tại D. a) Tính độ dài DA, DC; b) Tia phân giác của ACB^ cắt BD ở I. Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh BIM^ = 90°.
Bài 7 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Cho hình vuông ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA (Hình 6). Đẳng thức nào sau đây đúng? A. SMNPQ = 14SABCD ; B. SMNPQ = 13SABCD ; C. SMNPQ = SABCD ; D. SMNPQ = 12SABCD .
Bài 13 trang 50 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B bị ngăn cách bởi một hồ nước, người ta đóng các cọc tại các vị trí A, B, M, N, O như Hình 9 và đo được MN = 45 m. Tính khoảng cách AB biết M, N lần lượt là trung điểm OA, OB.
Bài 11 trang 50 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Cho tam giác ABC có cạnh BC = 10 cm. Trên cạnh AB lấy các điểm D, E sao cho AD = DE = EB. Từ D, E kẻ các đường thẳng song song với BC, cắt cạnh AC lần lượt tại M và N. Tính độ dài DM và EN.
Bài 14 trang 51 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Cho Hình 10, tính độ dài x, y.
Bài 10 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Cho hình thang ABCD (AB // CD) và DE = EC (Hình 8). Gọi O là giao điểm của AC và BD, K là giao điểm của EO và AB. Trong các khẳng định sau đây, có bao nhiêu khẳng định đúng? (I) AKEC=KBDE; (II) AK = KB ; (III) AOAC=ABDC; (IV) AKEC=OBOD. A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Bài 8 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm BC, AD. Vẽ MP // BD (P ∈ AC) và NQ // BD (Q ∈ AC). Phát biểu nào sau đây đúng? A. AQ = QP = PC ; B. O là trung điểm PQ ; C. MNPQ là hình bình hành ; D. MNPQ là hình chữ nhật.
Bài 1 trang 48 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Cho hai đoạn thẳng AB = 12 cm, CD = 10 cm. Tỉ số của hai đường thẳng AB và CD là A. ABCD=56; B. ABCD=65; C. ABCD=43; D. ABCD=34.
Bài 9 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1 dm. Gọi E, F lần lượt là trung điẻm AB, AC. Chu vi hình thang EFCB bằng. A. 52dm ; B. 3 dm ; C. 3,5 dm ; D. 4 dm .
Bài 12 trang 50 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Cho tam giác ABC có I ∈ AB và K ∈ AC. Kẻ IM // BK (M ∈ AC), KN // CI (N ∈ AB). Chứng minh MN // BC.
Bài 6 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Trong Hình 5 có MQ là tia phân giác của NMP^. Tỉ số xy là A. 52; B. 54; C. 45; D. 25.
Bài 5 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Độ dài x trong Hình 4 là A. 2,5; B. 2,9; C. 3; D. 3,2.
Bài 2 trang 48 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Quan sát Hình 1. Biết MN = 1 cm, MM' // NN', OM' = 3 cm, MM' = 1,5 cm, độ dài đoạn thẳng OM trong Hình 1 là A. 3 cm; B. 1,5 cm; C. 2 cm; D. 2,5 cm.
Bài 4 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Cho tam giác MNP có có M'N' // MN (Hình 3). Đẳng thức nào sau đây sai? A. PM'PM=PNPN'; B. PM'PM=PN'PN; C. PM'M'M=PN'N'N; D. M'MPM=N'NPN.
Bài 3 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2. Trong Hình 2 có M^1=M^2. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MNMK=MKKP; B. MNKP=MPNP; C. MKMP=NKKP; D. MNNK=MPKP.