Hoặc
19 câu hỏi
Bài 19 trang 74 SBT Toán 8 Tập 1. Cho hình bình hành ABCD. Gọi DE, BK lần lượt là đường phân giác của hai góc ADB^,DBC^ (E ∈ AB, K ∈ CD). a) Chứng minh DE // BK. b) Giả sử DE ⊥ AB. Chứng minh DA = DB. c) Trong trường hợp DE ⊥ AB, tìm số đo của ADB^ để tứ giác DEBK là hình vuông.
Bài 18 trang 74 SBT Toán 8 Tập 1. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2BC. Gọi I là trung điểm của AB và K là trung điểm của CD. Chứng minh. a) AIKD và BIKC là hình vuông. b) IK=DC2 và DIC^=90°.
Bài 17 trang 74 SBT Toán 8 Tập 1. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AO, BO, CO, DO. a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành. b) Chứng minh tứ giác ANCQ là hình bình hành.
Bài 16 trang 74 SBT Toán 8 Tập 1. Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm M và N sao cho BM = DN. a) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. b) Xác định vị trí của điểm M để tia AM cắt BC tại trung điểm của BC.
Bài 15 trang 74 SBT Toán 8 Tập 1. Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 6 cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. a) Tính độ dài MN. Chứng minh MBCN là hình thang cân. b) Gọi K là điểm đối xứng của B qua N. Chứng minh tứ giác ABCK là hình bình hành. c) Gọi H là điểm đối xứng của P qua M. Chứng minh AHBP là hình chữ nhật. d) Chứng minh AMPN là hình thoi.
Bài 14 trang 74 SBT Toán 8 Tập 1. Cho hình thang cân ABCD có AB // CD, DB là tia phân giác của góc D, DB ⊥ BC. Biết AB = 4 cm. Tính chu vi hình thang đó.
Bài 13 trang 74 SBT Toán 8 Tập 1. Tính chiều cao của hình thang cân ABCD biết rằng cạnh bên BC = 25 cm và các cạnh đáy AB = 10 cm, CD = 24 cm.
Bài 12 trang 74 SBT Toán 8 Tập 1. Cho tứ giác EKIT có EK = ET, IK = IT; . Gọi S là giao điểm của hai đường chéo. Tìm số đo các góc.
Bài 11 trang 73 SBT Toán 8 Tập 1. Tìm số đo các góc chưa biết của các tứ giác trong Hình 2.
Bài 10 trang 73 SBT Toán 8 Tập 1. Tính độ dài cạnh chưa biết của các tam giác vuông trong Hình 1.
Câu 9 trang 73 SBT Toán 8 Tập 1. Một hình bình hành có thể không có tính chất nào sau đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 8 trang 73 SBT Toán 8 Tập 1. Một hình vuông có cạnh bằng 8 cm. Độ dài đường chéo của hình vuông bằng A. 4 cm. B. 22 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Câu 7 trang 73 SBT Toán 8 Tập 1. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có hai cạnh bằng 2 cm và 18 cm. Độ dài cạnh của hình vuông bằng A. 9 cm. B. 6 cm. C. 36 cm. D. 12 cm.
Câu 6 trang 73 SBT Toán 8 Tập 1. Cho hình thoi EFGH có hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết OE = 6, OF = 8. Độ dài cạnh EF là A. 12. B. 16. C. 10. D. 100.
Câu 5 trang 72 SBT Toán 8 Tập 1. Cho hình bình hành MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết MN = 6, OM = 3, ON = 4. Độ dài của MP, NQ, PQ lần lượt là A. 6; 8; 6. B. 8; 6; 6. C. 6; 6; 8. D. 8; 8; 6.
Câu 4 trang 72 SBT Toán 8 Tập 1. Cho hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt là 10 cm và 4 cm, độ dài cạnh bên là 5 cm. Hình thang đó có chiều cao là A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
Câu 3 trang 72 SBT Toán 8 Tập 1. Một tứ giác có số đo ba góc lần lượt bằng 80°, 40°, 100°. Số đo góc còn lại bằng A. 80°. B. 120°. C. 240°. D. 140°.
Câu 2 trang 72 SBT Toán 8 Tập 1. Ba số nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3; 4; 5. B. 5; 12; 13. C. 7; 24; 25. D. 9; 40; 42.
Câu 1 trang 72 SBT Toán 8 Tập 1. Cho tam giác MNP vuông tại M. Biết MN = 40, MP = 9. Độ dài cạnh NP bằng A. 41. B. 1519. C. 1681. D. 41.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k