Hoặc
8 câu hỏi
Bài 7.37 trang 41 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, biết SO ⊥ (ABCD), AC = 2a3, BD = 2a và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a32. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
Bài 7.34 trang 41 SBT Toán 11 Tập 2. Cho khối chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
Bài 7.33 trang 41 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC); AB = a, AC = a2 và SBA^=60°, BAC^=45°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
Bài 7.40 trang 41 SBT Toán 11 Tập 2. Người ta cắt bỏ bốn hình vuông cùng kích thước ở bốn góc của một tấm tôn hình vuông có cạnh 1 m để gò lại thành một chiếc thùng có dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Hỏi cạnh của các hình vuông cần bỏ đi có độ dài bằng bao nhiêu để thùng hình hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
Bài 7.35 trang 41 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có A'B'C' và AA'C' là hai tam giác đều cạnh a. Biết (ACC'A') ⊥ (A'B'C'). Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Bài 7.39 trang 41 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) và BAC^=60°, biết diện tích các tam giác ABC, SAB và SAC lần lượt là 33; 9; 12. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Bài 7.36 trang 41 SBT Toán 11 Tập 2. Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC = a và AOB^=90°; BOC^=60°; COA^=120°. Tính theo a thể tích khối tứ diện OABC.
Bài 7.38 trang 41 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), SA = a và đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a3. Kẻ AM vuông góc với SB tại M, AN vuông góc với SC tại N. Tính theo a thể tích khối chóp S.AMN.