Hoặc
11 câu hỏi
Bài 11 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1. Chứng minh các đẳng thức sau. a) (a+b)2−(a−b)2=4ab; b) a3+b3=(a+b)[(a−b)2+ab]; c) 2(a−b)(a+b)+(a+b)2+(a−b)2=4a2; d) (a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac.
Bài 10 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1. Viết các biểu thức sau thành đa thức. a) (x2+4y2)(x+2y)(x−2y); b) (x−1)(x+1)(x2+1)(x4+1).
Bài 9 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1. Thay mỗi dấu * bằng một đơn thức thích hợp để nhận được một đồng nhất thức. a) (a+∗)2=a2+4ab+4b2; b) (x−∗)2=x2−8ax+16a2; c) (∗−5y)2=0,16x2−∗+25y2; d) (3x−0,5y)2=9x2+0,25y2+∗.
Bài 8 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n a) (2n+1)2-(2n-1)2 chia hết cho 8 b) (8n+4)2-(2n+1)2 chia hết cho 15
Bài 7 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1. Chứng minh rằng. a) 3373+1633 chia hết cho 500; b) 2343−1233 chia hết cho 3;
Bài 6 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1. Biết rằng x=2a+b và y=2a−b. Tính giá trị các biểu thức sau theo a và b a) A=12xy; b) B=x2+y2; c) C=x2−y2;
Bài 5 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1. Thu gọn các biểu thức sau. a) 20x2 – (5x – 4)(4 + 5x); b) (x – y)2 – x(x + 2y); c) (x + 3)3(x – 3)3; d) x(x – 1)(x + 1) – (x − 3)(x2 + 3x + 9).
Bài 4 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1. Tính giá trị của biểu thức. a) P=(x−10)2−x(x+80) tại x=0,87; b) Q=4a2+8ab+4b2 tại a=65 và b=35; c) R=x3−3x2+3x−1 tại x=101.
Bài 3 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1. Tính nhanh. a) 50,52−50,42; b) 202.198; c) 10,22; d) 1012−202.71+712.
Bài 2 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1. Viết các biểu thức sau thành đa thức. a) (1−4x)(1+4x); b) (−2x−5y)(2x−5y); c) (x3−3x)(3x+x3); d) (1+x+x2)(1+x−x2).
Bài 1 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1. Tính. a);(4x−5)2 b) (3x+13y)2; c) (−x+0,3)2;4x- d) (−x−10y)2; e) (a3−3a)2; g) (a4+12a2)2.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k