Hoặc
10 câu hỏi
Bài 3.3 trang 51 Toán 8 Tập 1. Tứ giác ABCD trong Hình 3.10 có AB = AD, CB = CD, được gọi là hình “cái diều”. a) Chứng minh rằng AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD. b) Tính các góc B, D biết rằng A^=100°,C^=60° .
Bài 3.2 trang 51 Toán 8 Tập 1. Tính góc chưa biết của tứ giác trong Hình 3.9. Biết rằng H^=E^+10° .
Bài 3.1 trang 51 Toán 8 Tập 1. Tính góc chưa biết của các tứ giác trong Hình 3.8.
Thử thách nhỏ trang 50 Toán 8 Tập 1. Trong một tứ giác, hỏi số góc tù nhiều nhất là bao nhiêu và số góc nhọn nhiều nhất là bao nhiêu? Vì sao?
Vận dụng trang 50 Toán 8 Tập 1. Giải bài toán mở đầu. Cắt bốn tứ giác như nhau bằng giấy rồi đánh số bốn góc của mỗi tứ giác như tứ giác ABCD trong Hình 3.1a. Ghép bốn tứ giác giấy đó để được hình như Hình 3.1b. - Em có thể ghép bốn tứ giác khít nhau như vậy không? - Em có nhận xét gì về bốn góc tại điểm chung của bốn tứ giác? Hãy cho biết tổng số đo của bốn góc đó.
Luyện tập 2 trang 50 Toán 8 Tập 1. Cho tứ giác EFGH như Hình 3.7. Hãy tính góc F.
HĐ trang 50 Toán 8 Tập 1. Cho tứ giác ABCD. Kẻ đường chéo BD (H.3.5). Vận dụng định lí về tổng ba góc trong một tam giác đối với tam giác ABD và CBD, tính tổng A^+B^+C^+D^ của tứ giác ABCD.
Luyện tập 1 trang 49 Toán 8 Tập 1. Quan sát tứ giác ABCD trong Hình 3.4. - Hai đỉnh không cùng thuộc một cạnh gọi là hai đỉnh đối nhau. Đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau là một đường chéo, chẳng hạn AC là một đường chéo. Kể tên đường chéo còn lại. - Cặp cạnh AB, CD là cặp cạnh đối. Chỉ ra cặp cạnh đối còn lại. - Cặp góc A, C là cặp góc đối. Hãy kể tên cặp góc đối còn lại.
Câu hỏi trang 49 Toán 8 Tập 1. Cho bốn điểm E, F, G, H (Hình 3.3). Kể tên một tứ giác có các đỉnh là bốn điểm đã cho.
Mở đầu trang 48 Toán 8 Tập 1. Cắt bốn tứ giác như nhau bằng giấy rồi đánh số bốn góc của mỗi tứ giác như tứ giác ABCD trong Hình 3.1a. Ghép bốn tứ giác giấy đó để được hình như Hình 3.1b. - Em có thể ghép bốn tứ giác khít nhau như vậy không? - Em có nhận xét gì về bốn góc tại điểm chung của bốn tứ giác? Hãy cho biết tổng số đo của bốn góc đó.
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.7k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k