Giải SBT Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài 1: Phép tính lũy thừa

Với giải sách bài tập Toán 11 Bài 1: Phép tính lũy thừa sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 11 Bài 1. Mời các bạn đón xem:

Sách bài tập Toán 11 Bài 1: Phép tính lũy thừa

Bài 1 trang 7 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:

Tính giá trị của các biểu thức sau trang 7 SBT Toán 11 Tập 2

Lời giải:

Tính giá trị của các biểu thức sau trang 7 SBT Toán 11 Tập 2

Bài 2 trang 7 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 0,0013;

b) 325;

c) 81164;

d) 10036;

e) 3244;

g) 2555.

Lời giải:

a) 0,0013=0,133=0,1.

b) 325=(1).325=15.255

= 155.255 = (-1).2 = -2.

c) 81164=34244=3244=32.

d) 10036=10236=1066 = -10.

e) 3244=32=23.

g) 2555=25.

Bài 3 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 1254.54;

b) 243434;

c) 33243;

d) 643;

e) 3334;

g) 463.

Lời giải:

a) 1254.54=125.54=53.54=544=5.

b) 243434=24334=814=344=3.

c) 33243=3243=183=1233=12.

d) 643=646=266=2.

e) 3334=333.334=3344=33;

g) 463=(1)3.463=436

= 2236=266=2.

Bài 4 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 1353553;

b) 8134+333;

c) 1654+645+225;

d) 545254.

Lời giải:

a) 1353553=33.53553=333.53553

= 353553=253.

b) 8134+333=3434+333=33+333=433.

c) 1654+645+225=2454+265+225

= 25+225+225=525.

d) 545254=544.54524

= 55454=454.

Bài 5 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2: Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 823;

b) 3225;

c) 811,25;

d) 100053;

e) 168114;

g) 82723.

Lời giải:

a) 823=2323=22=122=14.

b) 3225=13225=13225=12525=122=14.

c) 811,25=8154=8154=3454=35=243.

d) 100053=1100053=1100053=110353=1105=105.

e) 168114=811614=81164=34244=3244=32.

g) 82723=27823=27823

= 32323=322=94.

Bài 6 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa (a > 0):

a) 234;

b) 1235;

c) 354;

d) aa3;

e) a3.a34:a65;

g) a13:a32.a23.

Lời giải:

a) 234=1234=1234=234.

b) 1235=1235=1235=235.

c) 354=345=345.

d) aa3=a33.a3=a34=a43=a23=a23.

e) a3.a34:a65=a13.a34:a56=a13+3456=a14.

g) a13:a32.a23=a1332+23=a13+3223=a76.

Bài 7 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2: Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):

a) 1525;

b) 2012;

c) 5,72,4;

d) 0,45– 2,38.

Lời giải:

a) Nhập máy tính: Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Ta được kết quả như sau:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ tư là 2,9542.

b) Nhập máy tính: Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Ta được kết quả như sau:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ tư là 0,2236.

c) Nhập máy tính: Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Ta được kết quả như sau:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ tư là 65,1778.

d) Nhập máy tính:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Ta được kết quả như sau:

Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số

Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ tư là 6,6889.

Bài 8 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 23+1:231;

b) 328;

c) 728;

d) a25+1:a252;

e) 33+2.31+2.912;

g) a3b1313.

Lời giải:

a) 23+1:231=23+1(31)=22=4.

b) 328=32.8=32.8=316=34=81.

c) 728=72.8=72.8

= 716=74=72=49.

d) a25+1:a252=a25+1252=a3.

e) 33+2.31+2.912=33+2.31+2.3212

= 33+2+1+2+2.  12 = 34 = 81.

g) a3b1313=a313.b1313

= a3.13.b13.13=a1.b13=b3a.

Bài 9 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2: Cho a > 0, b > 0. Rút gọn các biểu thức sau:

a) a12+b12a12b12;

b) a13+b13a23a13b13+b23.

Lời giải:

a) a12+b12a12b12=a122b122

= a12.2b12.2 = a - b-1 = a1b;

b) a13+b13a23a13b13+b23=a133+b133

= a133+b133 = a + b.

Bài 10 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2: Biết rằng 52x = 3. Tính giá trị của biểu thức 53x+53x5x+5x.

Lời giải:

53x+53x5x+5x=5x+5x52x5x5x+52x5x+5x

= 52x - 1 + 5-2x = 3 - 1 + 13 = 73.

Bài 11 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2: Biết rằng 3α + 3α = 3. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 3α2+3α2;

b) 3 + 3.

Lời giải:

a) 3α2+3α22 = 3α+2.3α2.3α2+3α

= 3α + 2 + 3–α = 3 + 2 = 5

Suy ra 3α2+3α2=5 (do 3α2+3α2>0).

b) 3 + 3 = (3α + 3α)2 - 2.3α.3α

= 32 - 2 = 7.

Bài 12 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2: Biết rằng 4x = 25y = 10. Tính giá trị của biểu thức 1x+1y.

Lời giải:

Ta có: 4x = 25y = 10 nên 4 = 101x; 25 = 101y.

Từ đó, 101x+1y=101x.101y = 4.25 = 100 = 102.

Do đó 1x+1y = 2.

Bài 13 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2: Cường độ ánh sáng tại độ sâu h (m) dưới một mặt hồ được tính bằng công thức Ih=I012h4, trong đó I­0 là cường độ ánh sáng tại mặt hồ đó.

a) Cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 m bằng bao nhiêu phần trăm so với cường độ ánh sáng tại mặt hồ?

b) Cường độ ánh sáng tại độ sâu 3 m gấp bao nhiêu lần cường độ ánh sáng tại độ sâu 6 m?

Lời giải:

a) Gọi cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 m là I1. Cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 m dưới một mặt hồ được tính bằng công thức:

I1I0=12140,84 = 84%.

Vậy cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 m bằng 84% so với cường độ ánh sáng tại mặt hồ.

b) Tỉ số cường độ ánh sáng tại độ sâu 3 m so với cường độ ánh sáng tại độ sâu 6 m là:

I3I6=123464=12341,68 (lần)

Vậycường độ ánh sáng tại độ sâu 3 m gấp khoảng 1,68 lần cường độ ánh sáng tại độ sâu 6 m.
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Phép tính lũy thừa
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!