Công thức, tính chất, ứng dụng của cao su thiên nhiên
1. Lí thuyết
1.1 Công thức
Cao su thiên nhiên là polime của isopren (đồng phân cis) :
1.2 Tính chất vật lí và hóa học
- Khối lượng riêng: 913 kg/m3
- Hệ số giãn nở: 656.10 – 4 dm3/C
- Nhiệt dung riêng: 1,88 kJ/kg độ K
- Nhiệt hóa thủy tinh (Tg): -70 độ C
- Nhiệt dẫn riêng: 0,14 w/m độ K
Tính chất hóa học
- Độ đàn hồi và độ bền cao.
- Ít khi biến dạng khi tiếp xúc nhiệt độ nóng lạnh.
- Khả năng cách điện cách nhiệt tốt.
- Không tan trong nước.
- Tính kháng cao su thiên nhiên kém, dễ lão hóa, khả năng kháng trung bình ozone
- Kháng tốt dung dịch kiềm, muối vô cơ, acid không oxy hóa trừ hydrochloric acid.
1.3 Ứng dụng
- Cao su thiên nhiên được sử dụng trong nhiều ứng dụng như bánh xe cao su đặc, ống cao su chuyên dụng, cao su trục xoắn bơm dầu thực phẩm.
- Sản xuất gối, đệm
- Cao su thiên nhiên còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành khác như công nghiệp, sản xuất thực phẩm, thủy lợi - thủy điện. Các sản phẩm như cao su cửa kính, cao su khắc dấu, thảm , giảm rung đều là các ứng dụng phổ biến chúng.
2. Bài tập vận dụng
Bài 1: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Lời giải:
Đáp án: B
Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp butađien và stiren
nCH2=CH−CH=CH2 + nC6H5CH=CH2 → −[CH2−CH=CH−CH2−CH(C6H5)−CH2]−n
Bài 2: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. cộng hợp
D. phản ứng thế
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 3: Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. cộng hợp
D. đồng trùng hợp
Lời giải:
Đáp án: D
Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp butađien và stiren
Bài 4: Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường là
A. cao su Buna.
B. cao su Buna-S.
C. cao su Buna- N.
D. cao su cloropren
Lời giải:
Đáp án:
Bài 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Lời giải:
Đáp án: D
C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + 2CO2
2C2H5OH → CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2 (dehidrat hóa với xúc tác Al2O3)
nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Bài 6: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về sự lưu hóa cao su?
A.Bản chất quá trình lưu hóa cao su là tạo ra những cầu nối(-S-S-)
B. Cao su lưu hóa có những tính chất hơn hẳn cao su thô như bền đối với nhiệt đàn hồi hơn lâu mòn, khó tan trong dung môi hữu cơ
C. Cao su lưu hóa có cấu tạo mạng không gian
D. Nhờ sự lưu hóa mà cao su có những tính chất vật lí hơn cao su thô như: tính đàn hồi, tính dẻo, bền với tác động của môi trường
Lời giải:
Đáp án: D
sai do cao su không có tính dẻo.
Bài 7: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su?
A. CH2=C(CH3)CH=CH2
B. CH3 – C(CH3)=C=CH2
C. CH3 – CH2 – C ≡ CH
D. CH3 – CH = CH – CH3
Lời giải:
Đáp án: A
Trùng hợp isopren có hệ xúc tác đặc biệt, ta được poli isopren gọi là cao su isopren
Bài 8: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n
Lời giải:
Đáp án: A
Cao su thiên nhiên có công thức phân tử (C5H8)n
Đồng trùng hợp giữa buta-1,3 đien (CH2=CH−CH−CH2) với vinyl xianua(CH2=CH−CN) được cao su Buna-N
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học khác:
Công thức cấu tạo, tính chất hóa học, ứng dụng của C12H22O11 (2024) hay, chi tiết nhất
Công thức cấu tạo, tính chất hóa học, ứng dụng của C6H12O6 (2024) hay, chi tiết nhất
Công thức, tính chất, ứng dụng của But - 1 - in (2024) hay, chi tiết nhất
Công thức, tính chất, ứng dụng của axit panmitic (2024) hay, chi tiết nhất