Xét các biến cố độc lập A và B trong Ví dụ 4. a) Tính P(A), P(B) và P(A ∩ B
Hoạt động 6 trang 20 Toán 11 Tập 2: Xét các biến cố độc lập A và B trong Ví dụ 4.
a) Tính P(A), P(B) và P(A ∩ B).
b) So sánh P(A ∩ B) và P(A).P(B).
Hoạt động 6 trang 20 Toán 11 Tập 2: Xét các biến cố độc lập A và B trong Ví dụ 4.
a) Tính P(A), P(B) và P(A ∩ B).
b) So sánh P(A ∩ B) và P(A).P(B).
a) Số phần tử của không gian mẫu là = 49nên n(Ω) = 49.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là = 21 nên n(A) = 21.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố B là = 28 nên n(B) = 28.
Ta có P(A) = và P(B) = .
Số kết quả thuận lợi cho cả hai biến cố A và B là = 12 nên n(A ∩ B) = 12. Do đó P(A ∩ B) = .
b) Ta có P(A).P(B) = = P(A ∩ B).
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác: