Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a: (8/9)^ 3. 4/3 . 2/3 với a= 8/9; (1/4)^7 . 0,25 và a = 0,25

Bài 4 trang 20 Toán lớp 7 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:

a) (89)3.  43  .  23 với a=89;

b) (14)7.0,25 và a = 0,25;

c) (  0,125)6:  18 với a=18;

d) [(32)3]2 với a=32.

Trả lời

a) Ta có:

(89)3.  43  .  23=(89)3.  (43  .  23)

=(89)3.  89=  (89)3+1=  (89)4.

Với a=89 thì kết quả của phép tính (89)4 là a4.

Vậy với a=89 thì kết quả của phép tính  (89)3.  43  .  23 là a4.

b) (14)7.  0,25 và a = 0,25;

Ta có (14)7.0,25=(0,25)7.0,25=(0,25)7+  1=(0,25)8.

Với a = 0,25 thì kết quả của phép tính (0,25)8 là a8

Vậy với a = 0,25 thì kết quả của phép tính (14)7.0,25 là a8.

c) Ta có (0,125)6:18=(18)6:18=(18)6    1=(18)5.

Với a=18 thì kết quả của phép tính (18)5 là a5.

Vậy với a=18 thì kết quả của phép tính (  0,125)6:18 là a5.

d) Ta có [(32)3]2=(32)3.2=(32)6.

Với a=32 thì kết quả của phép tính (32)6 là a6.

Vậy với a=32 thì kết quả của phép tính [(32)3]2 là a6.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc

Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ

Bài tập cuối chương 1

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả