So sánh: (− 2) ^ 4 . (− 2)^ 5 và (− 2) ^ 12 : (− 2) ^ 31; (1/2)^2.(1/2)^6 và [(1/2)^4]^2
Bài 2 trang 20 Toán lớp 7 Tập 1: So sánh:
a) (− 2)4 . (− 2)5 và (− 2)12 : (− 2)3;
b) và ;
c) (0,3)8 : (0,3)2 và ;
d) và .
Bài 2 trang 20 Toán lớp 7 Tập 1: So sánh:
a) (− 2)4 . (− 2)5 và (− 2)12 : (− 2)3;
b) và ;
c) (0,3)8 : (0,3)2 và ;
d) và .
a) Ta có: (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)4 + 5 = (− 2)9;
(− 2)12 : (− 2)3 = (− 2)12 – 3 = (− 2)9.
Do đó: (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)12 : (− 2)3 (vì cùng bằng với (–2)9).
Vậy (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)12 : (− 2)3.
b) Ta có:
;
.
Do đó (vì cùng bằng ).
Vậy .
c) Ta có:
(0,3)8 : (0,3)2 = (0,3)8 – 2 = (0,3)6;
.
Do đó (0,3)8 : (0,3)2 = (vì cùng bằng (0,3)6)
Vậy (0,3)8 : (0,3)2 = .
d) và .
Ta có ;
Vậy .
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc