Use the mind map below to write a paragraph of about 80 - 100 words about how your classmates should deal with stress. (Sử dụng bản đồ tư duy dưới đây để viết
100
21/03/2024
3 (trang 25 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Use the mind map below to write a paragraph of about 80 - 100 words about how your classmates should deal with stress. (Sử dụng bản đồ tư duy dưới đây để viết một đoạn văn khoảng 80 - 100 từ về cách các bạn cùng lớp của bạn nên đối phó với căng thẳng.)
Trả lời
My classmate looks tired recently because she is suffering from stress. She should do several things to deal with this situation. First, she should turn off her computer and smartphone because these things cause her headaches and makes her tired. Second, she should go to bed early to get enough sleep. If she lacks enough sleep, she will fall ill quickly. Third, she should talk with her friends and teachers about her problems and receive some good advice. Or at least she will feel relieved. Another thing she should do is to do more exercise to live a healthy life. Last, if a classmate annoys her, she can avoid talking to that person. She should also talk to her teachers or her parents about this annoying classmate.
Hướng dẫn dịch:
Bạn cùng lớp của tôi gần đây trông có vẻ mệt mỏi vì cô ấy đang bị căng thẳng. Cô ấy nên làm một vài thứ để đối phó với tình huống này. Đầu tiên, cô ấy nên tắt máy tính, điện thoại thông minh vì những thứ này khiến cô ấy đau đầu, mệt mỏi. Thứ hai, cô ấy nên đi ngủ sớm để ngủ đủ giấc. Nếu cô ấy thiếu ngủ, cô ấy sẽ nhanh đổ bệnh. Thứ ba, cô ấy nên nói chuyện với bạn bè và giáo viên về những vấn đề của mình và nhận được một số lời khuyên bổ ích. Hoặc ít nhất cô ấy sẽ cảm thấy nhẹ nhõm. Một điều khác cô ấy nên làm là tập thể dục nhiều hơn để sống một cuộc sống lành mạnh. Cuối cùng, nếu một bạn cùng lớp làm phiền cô ấy, cô ấy có thể tránh nói chuyện với người đó. Cô ấy cũng nên nói chuyện với giáo viên hoặc bố mẹ của mình về người bạn cùng lớp khó chịu này.
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:
C. Speaking (trang 20, 21)
D. Reading (trang 22, 23, 24)
E . Writing (trang 24, 25)
A. Pronunciation (trang 29)
B. Vocabulary & Grammar (trang 29, 30, 31)
C. Speaking (trang 31, 32, 33)